No student devices needed. Know more
20 questions
Công thức triolein
C17H35COOH
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
Công thức axit stearic
C17H35COOH
C17H33COOH
(C17H35COO)3C3H5
C15H31COOH
Công thức tristearin
C17H35COOH
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
Công thức axit panmitic
C15H31COOH
C17H33COOH
C17H35COOH
(C15H31COO)3C3H5
Công thức trilinolein
(C17H31COO)3C3H5
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
Công thức glixerol là
C15H31COOH
(C17H33COO)3C3H5
C17H35COOH
C3H5 (OH)3
Công thức của axit oleic
C17H35COOH
(C17H33COO)3C3H5
C17H33COOH
C15H31COOH
Khối lượng mol phân tử của axit stearic là
284
884
282
890
Khối lượng mol phân tử của axit panmitic là
284
282
256
280
Khối lượng mol phân tử của axit oleic là
284
282
256
280
Phân tử khối của triolein là
284
884
890
770
Phân tử khối của tristearin là
884
880
890
806
Phân tử khối của tripanmitin là
884
880
890
806
Phân tử khối của glixerol (glixerin) là
46
92
62
180
Công thức natristearat là
C15H31COONa
C17H33COONa
C17H35COONa
C3H5 (OH)3
Natrioleat có công thức
C15H31COONa
C17H33COONa
C17H35COONa
C3H5 (OH)3
Tên gọi của C17H33COOK là
kalistearat
kalioleat
kalipanmitat
kalilinoleat
Tên gọi của C15H31COONa là
natristearat
natrioleat
natripanmitat
natrilinoleat
890 là khối lượng mol phân tử của
tripanmitin
triolein
glixerol
tristearin
Công thức tripanmitin
C17H35COOH
(C17H33COO)3C3H5
(C17H35COO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5
Explore all questions with a free account