No student devices needed. Know more
10 questions
Nguyên liệu điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
H2O
Không khí
KClO3, KMnO4
CaCO3, KClO3, KMnO4
Oxi có tính chất vật lý nào?
Nhẹ hơn KK và tan nhiều trong nước, hóa lỏng ở 100 độ C
Nhẹ hơn KK và ít trong nước, hóa lỏng ở 100 độ C
Nặng hơn KK và tan nhiều trong nước, hóa lỏng ở âm 183 độ C
Nặng hơn KK và tan ít trong nước, hóa lỏng ở âm 183 độ C
Oxi có tính chất hóa học nào?
Tác dụng với : H2O, Phi kim(S,C,P...)
Tác dụng với: Phi kim(S,C,P...), Kim loại(Cu,Au,Pt...)
Tác dụng với: Phi kim(S,C,P...), Kim loại(Cu, Al,Fe, Mg...) và hợp chất hữu cơ(Metan, .....)
PTHH nào là PT điều chế oxi trong PTN
2KClO3 --> 2KCl + 3O2
2H2O --> 2H2 + O2
2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 --> 2KCl + 3O2
2KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
Oxit axit
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Là Axit
Oxit baz
Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 baz
Là oxit của kim loại(hóa trị I) và tương ứng với 1 baz
Là oxit của kim loại(hóa trị II) và tương ứng với 1 baz
Là oxit của kim loại(hóa trị III) và tương ứng với 1 baz
Lưu huỳnh dioxit và lưu huỳnh trioxit lần lượt là
SO2 và nhóm (SO3)
SO3 và nhóm (SO4)
SO2 và SO3
Diphotpho pentaoxit có CTHH là
P2O3
P2H5
PH3
P2O5
FeO - Fe2O3 - Fe3O4 lần lượt có tên gọi là
Sắt (III) oxit - sắt (II) oxit - sắt từ oxit
Sắt (II) oxit - sắt (III) oxit - sắt từ oxit
Sắt từ oxit - sắt (II) oxit - sắt (III) oxit
Dãy hợp chất nào sao đây là oxit?
H2O, K2O, CaO, SO3, CaCO3, KClO3, NaOH.
H2O2, Na2O, CO2, P2O5, HNO3, H2SO4, Fe3O4
KMnO4, CO, NO2, N2O5, Al2O3, H3PO4, H2CO3
NO, CO2, SO3, P2O5, Ag2O, CuO, BaO