No student devices needed. Know more
55 questions
Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên
B. Thúc đây sự phát triển của các ngành
C. Làm thay đổi sự phân công lao động.
D. Giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. Thúc đây nhiều ngành phát triển.
C. Làm thay đổi phân công lao động.
B. Tạo việc làm mới, tăng thu nhập,
D. Khai thác hiệu quả các tài nguyên
Ngành công nghiệp nào sau đây cần lực lượng lạo động dồi dào nhất là nữ?
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp điện tử- tin học.
D. Công nghiệp thực phẩm, dệt may- da giày.
Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành
A. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
B. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
“Quả tim của ngành công nghiệp nặng” dùng để chỉ ngành công nghiệp
A. Luyện kim
B. Chế tạo cơ khí
C. Năng lượng
D. Hóa chất .
Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Dệt
Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật ?
A. Luyện kim.
B. Hóa chất.
C. Năng lượng.
D. Cơ khí.
Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ?
A. Than nâu.
B. Than đá.
C. Than bùn.
D. Than mỡ
Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia ?
A. Than
B. Dầu mỏ
C. Sắt.
D. Mangan
Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở
A. Trung Đông.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ La-tinh.
D. Tây Âu.
Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm máy tính là
A. Thiết bị công nghệ, phần mềm.
B. Linh kiện điện tử,các vi mạch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện tử,catset
D. Máy fax, điện thoại, mạng viba
Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Công nghiêp cơ khí.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ?
A. Máy tính.
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng
D. Thiết bị viễn thông.
Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học ?
A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ .
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
......................
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
những nước nào sau đây có ngành dệt - may phát triển?
A. Trung Quốc, Ẩn Độ, Hoa Kì, Đan Mạch
B. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Phần Lan.
D. Trung Quốc, Ắn Độ, Hoa Kì, Na Uy.
Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm không phải là sản phẩm của ngành
A. Trồng trọt.
B. Công nghiệp.
C. Chăn nuôi.
D. Thuỷ sản.
Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Nhựa
B. Da giày.
C. Dệt - may.
D. Sành - sứ - thủy tinh.
Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Nông nghiệp.
C. Xây dựng.
D. Khai thác khoáng sản.
Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ?
A. Hàng dệt - may, da giầy, nhựa.
B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp.
D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất , kĩ thuật , công nghệ là đặc điểm của.
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô nhỏ nhất?
A. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
D. Vùng công nghiệp.
Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào ?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của.
A. Vùng công nghiệp.
B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Khu công nghiệp tập trung.
Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
A. Năng suất lao động xã hội.
B. Quy mô và cơ cấu dân số
C. Mức sống và thu nhập thực tế
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
What school does Charlie and Nick go to?
More
Gortms
Truham
Higgs
Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
A. Quy mô, cơ cấu dân số.
B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư
D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đế
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến
A. Cơ cấu ngành dịch vụ.
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C. Hình thành các điểm du lịch
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
B. Di tích lịch sử văn hóa.
C. Quy mô, cơ cấu dân số.
D. Mức sống và thu nhập của người dân.
Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?
A. Thương nghiệp, du lịch.
B. Giáo dục, y tế.
C. Tài chính, tín dụng.
D. Giáo dục, bảo hiểm.
Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất:
A. Khí hậu
B. Sông ngòi
C. Khoáng sản
D. Sinh vật
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Sự chuyển chở người và hàng hóa.
Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải ?
A. Cước phí vận tải thu được.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Cự li vận chuyển trung bình.
Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng
A. Máy bay.
B.Xe máy
C. Ô tô
D. Lạc đà.
Sự phân bố dân cư , đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô.
B. Môi trường và sự an toàn giao thông.
C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải.
Ưu điểm của ngành giao thông vận tải đường ô tô
A. vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh.
B. vận chuyển được các hàng nặng, ổn định, giá rẻ.
C. tiện lợi, cơ động, thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
D. tốc độ vận chuyển nhanh mà không phượng tiện nào sánh kịp.
Who Is Charlie's sister?
Hannah
Anna
Sofia
Tori
What sport did Nick introduce Charlie to?
Rugby
Tennis
Football
Pool
Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:
A. Đường ô tô
B. Đường hàng không
C. Đường thủy
D. Đường sắt
Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở
A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
B. Ven bờ Địa Trung Hải.
D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải?
A. Cung ứng nguyên liệu.
B. Vận chuyển hàng hóa.
C. Cung cấp năng lượng.
D. Tạo ra công cụ sản xuất.
Ngành vận tải nào đây có tính cơ động cao?
A. Đường ô tô
B. Đường hàng không
C. Đường thủy
D. Đường sắt
Ngành vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển cao nhất
A. Đường ô tô
B. Đường biển
C. Đường sắt
D. Đường ống
Quy luật hoạt động của thị trường là
A. cung cầu
B. cạnh tranh
C. tương hổ
D. trao đổi
Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là
A. tiền
B. đá quý
C. sức lao động
D. vàng
Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu
A. giá cả có xu hướng tăng lên
B. hàng hóa khan hiếm
C. sản xuất có nguy cơ đình trệ
D. kích thích nhà sản xuất mở rông sản xuất
: Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là
A. thị trường
B. hàng hóa
C.thương mại
D. tiền tệ
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
A. 544 tỷ đô la Mỹ.
B. 644 tỷ đô la Mỹ.
C. 454 tỷ đô la Mỹ.
D. 445 tỷ đô la Mỹ.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. Cả than và điện đều giảm.
C. Sản lượng điện giảm nhanh.
D. Sản lượng than giảm nhanh.
Explore all questions with a free account