No student devices needed. Know more
36 questions
Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm
A. 14 tỉnh.
B. 15 tỉnh.
C. 16 tỉnh.
D. 17 tỉnh.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển?
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang.
C. Hòa Bình
D. Cao Bằng.
Các tỉnh thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
B. Sơn La, Lai Châu, Thái Nguyên.
C. Điện Biên, Tuyên Quang, Cao Bằng.
D. Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Mỏ apatit lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuộc tỉnh
A. Lào Cai.
B. Sơn La.
C. Yên Bái.
D. Thái Nguyên.
Vùng than Quảng Ninh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, khai thác phục vụ cho
A. nhiệt điện và hóa chất
B. nhiệt điện và luyện kim.
C. nhiệt điện và xuất khẩu.
D. luyện kim và xuất khẩu.
Nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòa Bình.
B. Thác Bà.
C. Tuyên Quang.
D. A Vương.
Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. sông Gâm.
B. sông Chảy.
C. sông Đà.
D. sông Lô.
Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. 1920MW.
B. 2000MW.
C. 2400MW.
D. 26000MW.
Dựa vào Atlat trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long bao gồm những ngành nào sau đây ?
A. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
B. Luyện kim màu, cơ khí, đóng tàu, chế biến thực phẩm.
C. Sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.
D. Cơ khí, đóng tàu, chế biến lương thực thực phẩm.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả.
C. Hạ Long.
D. Bắc Ninh.
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A.đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
B. khoáng sản trữ lượng nhỏ, phân tán.
C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
D. khí hậu diễn biến thất thường
Dựa vào Atlat trang 26, cho biết ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. nông, lâm nghiệp, thuỷ sản.
B.công nghiệp và xây dựng.
C. dịch vụ.
D. kinh tế biển.
Ý nghĩa lớn nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở TD&MNBB
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến phát triển
B. đẩy nhanh quá trình đô thị hóa nông thôn.
C. nâng cao đời sống cho người dân tại chỗ
D. phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm có các trung tâm công nghiệp
A. Lai Châu, Thái Nguyên, Sơn La.
B. Hạ Long, Cẩm Phả, Bắc Kạn.
C. Hạ Long, Cẩm Phả, Thái Nguyên.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Điện Biên.
Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm ở vùng TD&MNBB
A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
B. Mộc Châu (Sơn La).
C. Đồng Văn (Hà Giang).
D. Sa Pa (Lào Cai).
Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Mít, xoài, vải.
B. Mận. đào, lê.
C. Nhãn, chôm chôm, bưởi.
D. Cam, quýt, sầu riêng.
Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
C. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. Khí hậu có sự phân mùa.
D. Lượng mưa hàng năm lớn.
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
A. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
C. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có
A. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn.
B. Mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn.
C. Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn.
D. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.
Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
A. Có diện tích trồng hoa màu lớn.
B. Có nguồn lao động đông đảo.
C. Có thị trường tiêu thụ lớn.
D. Có khí hậu thuận lợi.
Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ
yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều
B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.
Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí đặc biệt vì tiếp giáp với
A. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Campuchia, đồng bằng Sông Hồng.
B. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ.
C. giáp Bắc Trung Bộ, Trung Quốc, đồng bằng Sông Hồng, vịnh Bắc Bộ.
D. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khả năng mở tộng diện tích cây công nghiệp rất ít.
B. Cơ cấu sản phẩm đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới ).
C. Cây lúa được trồng chủ yếu ở các nương rẫy.
D. Một số sản phẩm như chè, hồi, hoa quả có giá trị trên thị trường.
Ở nước ta, việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phần điều tiết lũ trên các con sông và thực hiện vấn đề thủy lợi.
B. Tạo thuận lợi cho phát triển giao thông đường thủy.
C. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản.
D. Tạo điều kiện phát triển năng lượng và khai thác, chế biến khoáng sản.
Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh.
B. điều kiện về địa hình.
C. đất đai và khí hậu.
D. truyền thống sản xuất.
Trung Du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất là do
A. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung.
B. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam.
C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều.
D. các đồng bằng, bồn trũng đón gió.
Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta chủ yếu do
A. nền nhiệt cao, đất felarit giàu dinh dưỡng.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi, đất felarit giàu dinh dưỡng.
D. nhiệt độ và lượng mưa phân hóa theo độ cao.
Nguyên nhân nào làm cho Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới?
A. Vị trí địa lí gần khu vực cận nhiệt.
B. Đất phù sa ở các cánh đồng trước núi.
C. Khí hậu lạnh và địa hình núi cao.
D. Có các đồng cỏ trên các cao nguyên.
Sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở TD&MN Bắc Bộ còn gặp khó khăn chủ yếu do
A. thiếu cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn.
B. thiếu nguồn nước tưới, nhất là vào mùa đông.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. thiếu quy hoạch, chưa mở rộng được thị trường.
Nội dung nào sau đây là đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
B. Mở rộng các hoạt động dịch vụ.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Chuyên môn hóa cây công nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ khác với Tây Nguyên chủ yếu về
A. điều kiện sinh thái nông nghiệp.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. truyền thống sản xuất.
D. điều kiện giao thông vận tải.
Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do
A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.
B. có mùa đông lạnh do địa hình cao.
C. có một mùa mưa và khô rõ rệt
D. có các khu vực địa hình thấp, kín gió.
Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng?
A. Chính sách phát triển kinh tế miền núi của Nhà nước.
B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất công nghiệp.
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho sự giao lưu với nước.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cho biết nhận định nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng nông, lâm, nghiệp thủy sản lớn nhất.
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất
D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất.
Explore all questions with a free account