No student devices needed. Know more
39 questions
Câu 1: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 2: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 3: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ.
Câu 4: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
Câu 5: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 6: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thực chất là:
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 7: Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
Câu 8: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 9: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất
Câu 10: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là:
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
Câu 11: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
Câu 12: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế CSDL và các ứng dụng khai thác CSDL là người ?
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người sử dụng (khách hàng)
C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Câu 13: Access có những khả năng nào?
A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 14: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 15: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lí
Câu 16: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?
A. Sắp xếp, tìm kiếm
B. Thống kê, lập báo cáo
C. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
D. Cả A và B
Câu 17: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Bán vé máy bay
B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán hàng có quy mô
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 19: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 20: Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 21: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
A. File/Close
B. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
C. File/Exit
D. Câu B hoặc C
Câu 22: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 23: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng.
Câu 24: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 25: Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng lệnh:
A. Format→Design View
B. View→Design View
C. Tools→Design View
D. Edit →Design View
Câu 26: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là:
A. MDB/ACCDB
B. DOC
C. XLS
D. TEXT
Câu 27: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
Câu 28: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
Câu 29: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 30: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 31: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
Câu 32: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
Câu 33: Chế độ thiết kế được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
Câu 34: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
Câu 35: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Trang dữ liệu và thiết kế
B. Chỉnh sửa và cập nhật
C. Thiết kế và bảng
D. Thiết kế và cập nhật
Câu 36: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
B. Vào File chọn New
C. Kích vào biểu tượng New
D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
Câu 37: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Người lập trình
B. Người dùng
C. Người quản trị
D. Nguời quản trị CSDL
Câu 38: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát Thiết kế Kiểm thử
B. Khảo sát Kiểm thử Thiết kế
C. Thiết kế Kiểm thử Khảo sát
D. Thiết kế Khảo sát Kiểm thử
Câu 39: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Explore all questions with a free account