No student devices needed. Know more
10 questions
muốn hỏi ai đó ngoai hình trông như thế nào , ta hỏi là : 他长。。。?
béo và gầy tiếng Trung là :
快和慢
胖和瘦
高和矮
大和小
哥哥有长长的手和大大的鼻子nghĩa là
anh trai có cái chân dài dài và cái mũi to to
anh trai có đôi mắt to to và cái tay dài dài
anh trai có cái tay ngắn ngắn và cái mũi nhỏ nhỏ
anh trai có cái tay dài dài và cái mũi to to
姐姐长什么样?
姐姐的眼睛大大的,嘴巴小小的。
姐姐眼睛小小的,鼻子大大的
姐姐的眼睛大大的,头大大的
姐姐的鼻子大大的,嘴巴也大大的
妈妈有短短的头发,穿紫色的裙子。爸爸穿白色的外套
姐姐的头发长长的,穿红色色的牛仔裤
爸爸不胖不瘦,穿黑色的裤子
妹妹穿黄色的连衣裙和白色的大衣
小小/鼻子/他/眼睛/都/的/和/的 cần sắp xếp lại thành câu là
的他小小鼻子和眼睛都
他的眼睛和鼻子都小小的
鼻子和眼睛他的都小小的
小小的鼻子和眼睛的他
em gái bạn đã đi học chưa ? em gái bạn học lớp mấy ?
你妹妹上学了吗?她上几年级?
你弟弟上学了吗?他上几年级?
你妹妹有没有上学?她 上几年级?
你妹妹上什么课学?她上八年级了?
也/不/短/长/妈妈/头发/的/不 cần sắp xếp thành câu là :
长短也不的妈妈的不
头发的妈妈不长也不短
妈妈的头发长短也不
妈妈的头发不长也不短
你今年多大了?你上几年级? trả lời là :
我12 岁,上六年级
他十二岁,上六年级
我18岁,上年级
我12岁,都上学六年级了。
“mũi, miệng, mắt, tay, tai ” tiếng Trung lần lượt là :
鼻子,嘴巴,眼睛,手,脸
鼻子,嘴巴,眼睛,手,耳朵
眼睛,手,鼻子,耳朵,嘴巴
嘴巴,鼻子,眼睛,手,耳朵
Explore all questions with a free account