No student devices needed. Know more
30 questions
Câu 1: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái
Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật
Câu 2: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
Đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
Câu 3: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
Tất cả các nhân tố vật lý, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ấm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ấm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
Đất, nước, không khí, độ ấm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
Câu 4: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm
Thực vật, động vật và con người
Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
Thế giới hữu cơ của môi trường là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
Câu 5: Giới hạn sinh thái là
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
Khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
Không chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
Khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất
Câu 6: Khi nói về giới hạn sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?
Những loại có giới hạn sinh thái càng rộng thì có vùng phân bố càng hẹp
Loài sống ở vùng biển khơi có giới hạn sinh thái về độ muối hẹp hơn so với loài sống ở vùng cửa sống
Cơ thể đang bị bệnh có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn so với cơ thể cùng lứa tuổi nhưng không bị bệnh
Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
Câu 7: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
Hạn chế
Rộng
Vừa phải
Hẹp
Câu 8: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều nhân tố sinh thái thì chúng thường có vùng phân bố
A. hạn chế
B. rộng
C. vừa phải
D. hẹp
Hạn chế
Rộng
Vừa phải
hẹp
Câu 9: Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ
A. hỗ trợ
B. cạnh tranh
C. hỗ trợ hoặc cạnh tranh
D. không có mối quan hệ
Hỗ trợ
Cạnh tranh
Hỗ trợ hoặc cạnh tranh
Không có mối quan hệ
Câu 10: Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?
Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể
Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới
Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loạn phân ly thành các loài mới
Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp
Câu 11: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể có ý nghĩa
A. đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định
B. duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C. giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D. đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
Duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức phù hợp
Giúp khai thác tối ưu nguồn sống
Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
Câu 12: Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường
Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
Tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
Câu 13: các đặc trưng cơ bản của quần xã là
Thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ
Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã
Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong
Thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã
Câu 14: mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
Độ nhiều
Độ đa dạng
Độ thường gặp
Sự phổ biến
Câu 15: quần xã là
Một tập hợp các sinh vật cùng loài, sống trong một khoảng không gian xác định
Một tập hợp các quần thể khác loài cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất và có cấu trúc tương đối ổn định
Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, và một thời điểm nhất định
Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định
Câu 16: ý nghĩa của sự phân tầng trong quần xã là
Làm tăng khả năng sử dụng vốn sống, do các loại có nhu cầu ánh sáng khác nhau
Làm tiết kiệm diện tích do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau
Làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
Giúp các loại thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
Câu 17: Các cây tràm ở rừng U Minh là loài
Ưu thế
Đặc trưng
Đặc biệt
Có số lượng nhiều
Câu 18:Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác làm kìm hãm là hiện tượng
Cạnh tranh giữa các loài
Không chế sinh học
Cạnh tranh cùng loài
Đấu tranh sinh tồn
Câu 19: Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào
Diện tích của quần xã
Những thay đổi do quá trình tự nhiên
Những thay đổi do hoạt động của con người
Nhu cầu về nguồn sống
Câu 20: Ý nghĩa của việc nghiên cứu diễn thế sinh thái
Kịp thời đề suất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
Chủ động xây dựng kế hoạch trong việc bảo vệ và khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên thiên nhiên, kịp thời đề suất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người
Hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật dự đoán được các quần xã tồn tại trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai
Chủ động điều khiển diễn thế sinh thái theo ý muốn của con người
Câu 21: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm
Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
Sinh vật tiêu thụ bậc một, sinh vật tiêu thụ bậc hai, sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
Câu 22: Có những dạng tháp sinh thái nào
Tháp số lượng và tháp sinh khối
Tháp sinh khối và tháp năng lượng
Tháp số lượng, tháp sinh khối và tháp năng lượng
Tháp năng lượng và tháp số lượng
Câu 23: Hệ sinh thái bao gồm
Quần xã sinh vật và sinh cảnh
Tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài
Các loại quần tụ với nhau tại một không gian xác định
Các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau
Câu 24: Lưới thức ăn
Gồm nhiều chỗ thức ăn
Gồm nhiều loại sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
Gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
Gồm nhiều loại sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
câu 25: Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất
Con chuột
Vi khuẩn
Trùng giày
Cây lúa
Câu 26: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ => cá => vịt => người Thì một loài động vật bất kỳ trong chuối có thể được xem là
Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật dị dưỡng
Sinh vật phân hủy
Sinh vật sản xuất
Câu 27: Trong chu trình cacbon, CO2 trong tự nhiên từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ quá trình nào
Hồ hấp của sinh vật
Quang hợp của cây xanh
Phân giải chất hữu cơ
Khuếch tán
Câu 28: Giả sử có năm sinh vật: cỏ, rắn, châu chấu, vi khuẩn và gà. Theo mối quan hệ dinh dưỡng thì trật tự nào sau đây là đúng để tạo thành một chuỗi thức ăn
Cỏ → châu chấu → rắn → gà → vi khuẩn
Cỏ → vi khuẩn → châu chấu → gà → rắn
Cỏ → châu chấu → gà → rắn → vi khuẩn
Cỏ → rắn → gà → châu chấu → vi khuẩn
câu 29: Cho các chuỗi thức ăn sau: Lúa → Cào cào → Ếch → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn trên, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3?
Cào cào
Ếch
Rắn
Đại bàng
Câu 30: Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là
Quan hệ cạnh tranh
Quan hệ đối kháng
Quan hệ vật ăn thịt - con mồi
Quan hệ hợp tác
Explore all questions with a free account