Chọn dữ liệu nào cho truờng điểm trung bình của môn học?
Number
Yes/No
Currency
AutoNumber
7. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau đây?
HO!TEN
HO TEN
HOTEN
HỌTÊN
8. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Hình ảnh có thể hiển thị được trên đối tượng nào sau đây?
Form
Table
Query
Report
9. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để thể hiển thị dữ liệu trường Text toàn là chữ hoa, ta thực hiện như thế nào?
Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào >
Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào <
Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào >
Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào <
10. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để theo dõi quá trình kiểm tra các môn học của học sinh, giáo viên lập bảng BANG_DIEM(Stt, mahs, mamonthi, diemtoan, diemtin, ngaykt). Nếu phải chọn một trong các trường ở trên làm khóa chính, em chọn trường nào?
Stt
Mahs
Mamonthi
Ngaykt
11. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. “Trong quá trình tạo bảng, ta ...”
có thể đặt tên và xác định kiểu dữ liệu cho các trường
chỉ có thể đặt tên cho các trường
chỉ có thể xác định kiểu dữ liệu cho các trường
có thể đặt tên cho các bản ghi
12. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Giá trị của cột trong một Table có thể là kết quả của phép tính dựa trên các trường đã có không?
Không
Được
Còn tùy
Có thể
13. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khai báo cấu trúc của một bảng, không bao gồm công việc nào?
Nhập dữ liệu cho bảng
Khai báo kích thước cho mỗi trường
Đặt tên cho các trường
Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
14. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khai báo cấu trúc dữ liệu bao gồm các thao tác nào dưới đây?
Khai báo kiểu, các ràng buộc dữ liệu
Cập nhật dữ liệu
Tìm kiếm dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu
15. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khẳng định nào sau đây sai?
Trong một Table có thể có hai trường cùng tên
Tên trường chứa tối đa 64 ký tự
Tên trường có thể sử dụng tiếng Việt có dấu
Tên trên trường có thể sử dụng ký tự trắng
16. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khẳng định nào sau đây sai?
Trường đã được chỉ định làm khóa chính thì không thể thay đổi được
Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh nên chọn kiểu dữ liệu nào?
Yes/No
Text
Byte
Auto Number
18. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường đơn giá nên chọn loại nào?
Currency
Number
Text
Date/time
19. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại (ví dụ: 0912.345.567) nên chọn loại nào?
Text
Number
Date/Time
Autonumber
20. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi tạo khóa chính cho một trường thì giá trị nhập vào trong trường đó phải như thế nào?
Không đưống nhau và không được để trống
Có thể giống nhau và không được để trống
Có thể giống nhau và có thể để trống
Không được giống nhau và có thể để trống
21. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm môn Toán) chứa điểm số có số lẻ, ta nên chọn dữ liệu và định dạng nào sau đây?
Data Type: Number, Format: Single
Data Type: Number, Format: Long Integer
Data Type: Number, Format: Integer
Data Type: Number, Format: Byte
22. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày tháng?
Date/Time
Text
Number
AutoNumber
23. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Một khóa chính phải đáp ứng những yêu cầu nào? Chọn đáp án sai.
Có thể rỗng
Chứa giá trị duy nhất (không trùng nhau)
Không rỗng
Xác định duy nhất một bản ghi
24. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Muốn thay đổi đơn vị tiền tệ, ngày giờ, dạng thức số, ta thông qua biểu tượng nào sau đây?
Thông qua biểu tượng Regional and language options trong Control Panel
Thông qua biểu tượng Internet Option trong Control Panel
Thông qua biểu tượng System trong Control Panel
Thông qua biểu tượng Mail trong Control Panel
25. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Tên trường có thể đặt trùng tên nhau trong cùng một Table
Tên của Table có thể đặt trùng nhau miễn là nằm trong hai tệp CSDL khác nhau
Tên Table không được đặt trùng nhau trong một tệp CSDL
Tên trường có thể trùng nhau miễn là chúng nằm trên các Table khác nhau
26. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Sau khi tạo bảng, hệ QTCSDL không cho phép thay đổi cấu của bảng
Có thể xóa một bảng ra khỏi CSDL
Sau khi xóa không thể phục hồi lại được
Có thể thay đổi khóa chính của bảng
27. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tạo bảng là làm công việc gì?
Tạo ra cấu trúc bảng
Tạo ra các dòng
Tạo ra các cột
Tạo ra các cột và các dòng
28. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tên cột (trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
Không phân biệt chữ hoa hay thường
Bắt buộc phải viết hoa
Bắt buộc phải viết thường
Tùy theo trường hợp
29. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tính chất Caption của một trường dùng để làm gì?
Đặt tên tiếng Việt cho trường khi hiển thị
Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó
Qui định số cột chứa số lẻ
Định dạng ký tự gõ vào trong cột
30. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để làm gì?
Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường
Định dạng ký tự gõ vào trong cột
Qui định số cột chứa số lẻ
Đặt tên nhãn cho cột
31. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong cùng một tệp CSDL, phát biểu nào sau đây là đúng?
Tên bảng không được giống nhau
Có thể đặt tên giống nhau cho các Table
Tên bảng có thể trùng nhau
Các bảng không được chứa các trường trùng tên nhau
32. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong một tệp CSDL, phát biểu nào sau đây sai?
Có thể đặt tên giống nhau cho Table
Tên của Table không được giống nhau
Tên trường không nên sử dụng tiếng Việt có dấu
Có thể đặt tên trường bằng tiếng Việt có dấu
33. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trường có kiểu dữ liệu Text có thể chứa tối đa bao nhiêu ký tự?
255
256
128
Bao nhiêu cũng được
34. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi thay đổi kích cỡ (Field size) trường kiểu text, thường gặp phải nguy cơ sau đây:
Dữ liệu cột đó có thể bị cắt bỏ
Dữ liệu cột đó bị mất hết
Dữ liệu cột đó được giữ nguyên
Dữ liệu cột đó sẽ được chuyển sang cột khác
35. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Đầu năm học, một học sinh lớp 12A chuyển sang lớp 12B, sau đó lại chuyển về lại 12A. Cho biết hồ sơ của học sinh này được cập nhật mấy lần
2 lần
3 lần
4 lần
1 lần
36. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. “Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép …”
Xem đồng thời cấu trúc và nội dung dữ liệu
Xem một số thông tin của bản ghi
Xem nội dung các bản ghi
Xem cấu trúc của bảng
37. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Hãy cho biết các thao tác sau đây thao tác nào không phải là thao tác trên dữ liệu?
Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu
Tìm kiếm
Sắp xếp
Xóa, thêm, sửa dữ liệu
38. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi đã xóa bản ghi của Table ta có thể phục hồi lại không?
Không được
Được
Chỉ có thể phục hồi được bản ghi bằng lệnh Redo
Chỉ có thể phục hồi được bản ghi bằng lệnh Undo
39. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi sử dụng bảng để lọc, ta có thể lưu danh sách lọc không?
Được
Không thể
Có thể
Còn tùy vào dữ liệu chứa trong danh sách
40. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Lệnh sắp xếp của Access cho kết quả có thể không chính xác khi nào?
Sắp xếp trên trường kiểu Text sử dụng tiếng Việt có dấu không theo mã UNICODE
Sắp xếp trường kiểu Date/Time
Sắp xếp trường kiểu Text sử dụng tiếng Việt có dấu theo mã UNICODE
Sắp xếp trên trường kiểu Yes/No
41. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Lệnh sắp xếp của Access trong chế độ DataSheet View của Table không thực hiện được trong trường hợp nào sau đây?
Sắp xếp trên nhiều trường với nhiều kiểu sắp xếp khác nhau
Sắp xếp trên trường kiểu Yes/No
Sắp xếp trên nhiều trường đứng liền nhau với một kiểu sắp xếp
Sắp xếp trên trường kiểu Date/Time
42. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Nên sử dụng lệnh lọc theo mẫu (Filter by form) trong trường hợp nào?
Điều kiện lọc phức tạp (điều kiện kép trở lên)
Điều kiện lọc đơn giản (điều lọc đơn)
Điều kiện lọc chứa các giá trị là văn bản
Điều kiện lọc chứa các giá trị là hằng
43. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Khi đã sắp xếp dữ liệu cho một trường theo chiều tăng thì không thể sắp xếp cho trường đó theo chiều giảm dần
Có thể sắp xếp cho một hay nhiều trường của bảng
Việc sắp xếp trê trường của bảng không làm ảnh đến cấu trúc bảng
Có thể xem bộ dữ liệu của bảng
44. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Lệnh sắp xếp có thể thực hiện trên nhiều trường nhưng chỉ theo một kiểu sắp xếp là tăng hoặc giảm
Lệnh sắp xếp có thể thực hiện trên nhiều trường với nhiều kiểu sắp xếp khác nhau
Lệnh sắp xếp có thể được thực hiện trên nhiều trường
Lệnh sắp xếp có thể thực hiện với nhiều kiểu sắp xếp khác nhau
45. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong cùng một cột của bảng, ta có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
1
5
2
4
46. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Vì sao khi nhập dữ liệu ngày theo dạng Việt Nam (ngày/tháng/năm) cho trường ngaysinh, dữ liệu ngày tự động chuyển sang dạng ngày Anh (tháng/ngày/năm)?
Vì máy đang thiết lập ở dạng tháng/ngày/năm
Access bị lỗi
Máy bị virus
Vì nhập vào ngày tháng sai
47. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi một bảng được mở, thứ tự bản ghi sẽ được sắp xếp thứ tự ưu tiên theo:
Trường được chọn làm khoá chính của bảng đó
Không sắp xếp theo thứ tự nào
Theo cột đã áp dụng lệnh Sort trước đó
Theo cột đã áp dụng lệnh Filter trước đó
48. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong cửa sổ Advance Filter, để lọc các nhân viên chưa điền thông tin số điện thoại, ta khai báo ở dòng Criteria thế nào?
Is Null
không nhập gì cả
[Dienthoai]=0
" "
49. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Dữ liệu cột Ngày sinh nhập vào là 26/03/93 nhưng hiển thị trên màn hình là 03/26/93. Cách khắc phục là đặt lại thuộc tính
Format của trường Ngaysinh là dd/mm/yy
Input Mask của trường Ngaysinh là dd/mm/yy
Caption của trường Ngaysinh là dd/mm/yy
Field size của trường Ngaysinh là dd/mm/yy
50. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để chọn các nhân viên có ngày sinh trong tháng 11 năm 1980, ta ghi điều kiện lọc là:
Between #01/11/1980# And #30/11/1980#
#01/11/1980# <= [Ngaysinh] <= #30/11/1980#
("01/11/1980" <= [Ngaysinh]) and ([Ngaysinh]<= "30/11/1980")
Month([Ngaysinh])=11
51. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Họ tên của nhân viên không được để trống, trường HoTen ta thiết kế như thế nào?
Thuộc tính Required: Yes
Thuộc tính Required: No
Thuộc tính Index: Yes
Thuộc tính Validation Rule: <>0
52. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để kiểm soát cột Số lượng nhập vào là một số dương, khi thiết kế ta đặt:
Thuộc tính Validation Rule: >0
Thuộc tính Input Mask: >0
Thuộc tính Format: >0
Thuộc tính Required: Yes
53. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Với chế độ Datasheet view của bảng ta sẽ không thấy được dữ liệu kiểu
Hình ảnh
Text
Date/Time
Number
54. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Đang ở chế độ biểu mẫu dạng Columnar (chỉ xuất hiện nội một bản ghi trên màn hình), muốn sắp xếp trên nhiều trường theo một kiểu sắp xếp, ta chọn chế độ làm việc nào sau đây?
Datasheet view
Table View
Design View
Print View
55. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Đối tượng nào sau đây có thể dùng làm nguồn dữ liệu khi tạo mẫu hỏi?
Query
Field Name
Reports
Forms
56. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Dữ liệu từ đối tượng nào sau đây có thể được đưa vào Form?
Table
Report
Form
Record
57. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Table cung cấp dữ liệu cho Form
Form cung cấp dữ liệu cho Table
Table không cung cấp dữ liệu cho Table
Form không lấy dữ liệu từ Table
58. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khẳng định nào sau đây là sai?
Form và Table đều chứa dữ liệu
Form không chứa dữ liệu mà lấy dữ liệu từ Tables/Queries
Table là đối tượng duy nhất chứa dữ liệu của tập tin cơ sở dữ liệu
Muốn thiết kế Form hoặc Report ta có thể thiết kế dựa trên Tables/Queries
59. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Người ta chủ yếu sử dụng Form để làm gì?
Hiển thị và nhập dữ liệu của Table
Nhập cấu trúc của Table
Hiển thị dữ liệu của Table
Nhập dữ liệu cho Table
60. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Ta có thể hiệu chỉnh biểu mẫu trong chế độ làm nào dưới đây?
Design view
Form View
DataSheet View
PivotTable View
61. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Table và Form không thực hiện được thao tác nào sau đây?
Sắp xếp trên nhiều trường với nhiều kiểu sắp xếp khác nhau
Sắp xếp trên nhiều trường với một kiểu sắp xếp
Tìm kiếm và thay thế
Lọc dữ liệu
62. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trên một biểu mẫu, ta có thể phân nhóm tối đa bao nhiêu nhóm?
Không thể phân nhóm
5
4
1
63. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong chế độ Form View của một biểu mẫu, ta chọn chế độ nào để có thể xem dữ liệu dưới dạng bảng?
Datesheet View
DataSheet
Design
Layout View
64. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong chế độ Form View ta không thể tiến hành thao tác nào sau đây?
Hiệu chỉnh thiết kế của Forrm
Sắp sếp trên một trường (khi Form ở dạng Columnar)
Sắp xếp trên nhiều trường (khi Form ở dạng Tabular)
Lọc dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu
65. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Dữ liệu nguồn của biểu mẫu,được lấy từ
bảng hoặc mẫu hỏi
bảng hoặc báo cáo
mẫu hỏi hoặc báo cáo
mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
66. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (Create form by entering data)
Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu
Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu
Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế
67. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu (Form View)?
Thêm một bản ghi mới
Tạo thêm các nút lệnh
Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu
Thay đổi vị trí các trường dữ liệu
68. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai?
Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải tạo các nút lệnh cho biểu mẫu
Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện và ít sai sót hơn
Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
69. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi muốn thiết lập quan hệ giữa hai bảng, thì mỗi bảng phải có những yêu cầu nào?
Có chứa trường liên kết
Có ít nhất một mẫu tin
Có ít nhất một trường
Hai bảng đó phải chưa có dữ liệu
70. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Làm sao xác định được trường liên kết của hai bảng muốn liên kết?
Trường có cùng kiểu dữ liệu và chứa dữ liệu giống nhau trên các bản ghi tương ứng
Trường có têng nhau
Trường có Data type như nhau
Trường có cùng kiểu dữ liệu là Text
71. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Muốn thay đổi kiểu dữ liệu của trường đang trong tình trạng liên kết với nhau, ta phải làm gì?
Xóa dây liên kết giữa hai bảng cần điều chỉnh kiểu dữ liệu, sau đó vào chế độ Design của bảng để hiệu chỉnh kiểu dữ liệu
Vào chế độ thiết kế các bảng có tham gia liên kết, sửa đổi kiểu dữ liệu của trường liên kết sau đó xóa dây liên kết giữa chúng.
Vào chế độ thiết của các bảng tham gia liên kết, sửa đổi kiểu dữ liệu của trường liên kết sao cho giống nhau.
Chỉ cần hiệu chỉnh tên của trường liên kết sao cho giống nhau, lập tức kiểu dữ liệu được hiệu chỉnh tự động giống nhau
72. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tại sao phải liên kết bảng? Chọn đáp án trả lời sai.
Vì sau khi tạo liên kết ta mới có thể nhập dữ liệu cho bảng
Để tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
Hiển thị và nhập dữ liệu cho nhiều bảng trong cùng một biểu mẫu
Để đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
73. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tại sao phải liên kết các bảng?
Sau khi liên kết bảng xong, người lập trình mới có thể tạo được danh sách tổng hợp chứa thông tin nằm trong các bảng một cách đúng đắn.
Vì sau khi liên kết bảng người lập trình mới có thể nhập dữ liệu cho bảng
Sau khi liên kết người lập trình mới có thể tạo Query, Form hay Report
Phải liên kết bảng rồi từ đó mới có thể sử dụng các hàm số để tính toán một cách chính xác.
74. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Liên kết giữa các bảng không giải quyết được yêu cầu nào sau đây?
Tính bảo mật của dữ liệu
Tránh được dư thừa dữ liệu
Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
Tính nhất quán dữ liệu
75. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:
Databasse Tools/ Relationships
Databasse Tools/ Relationship
Create/ Relationships
Create/ Relationship
76. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có
ít nhất một tong hai trường ở hai bảng là khóa chính
cả hai trường ở hai bảng là khóa chính
số trường ở hai bảng là bằng nhau
số bản ghi ở hai bảng là bằng nhau
77. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì
phải có ít nhất một trường là khóa chính
cả hai trường phải là khóa chính
hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
một trường là khóa chính, một trường không
78. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điều kiện cần để tạo được liên kết là
phải có ít nhất hai bảng
phải có một bảng và một mẫu hỏi
phải có một bảng và một biểu mẫu
phải có một bảng và một báo cáo
79. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là
trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu văn bản
trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
80. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tại sao khi thiết lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
vì hai trường tham gia vào liên kết khác kiểu dữ liệu
vì bảng chưa nhập dữ liệu
vì hai trường tham gia vào liên kết có tên khác nhau
vì một trong hai bảng chưa nhập dữ liệu
81. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng nào trong các cách sau
nháy đúp vào đường liên kết và chọn lại trường cần liên kết
chọn Edit và RelationShip
chọn Tools và RelationShip
chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Edit
82. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện
chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
chọn tất cả các đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete
chọn hai bảng và nhấn phím Delete
chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
83. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để sử dụng chức năng Total trên lưới QBE của vấn tin, ta phải thao tác thế nào?
Design\Totals
Home\Totals
Create\Totals
Database Tools\Totals
84. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điểm khác biệt giữa Table và Query là gì? Chọn phương án trả lời sai.
Table ta có thể sắp xếp được, Query thì không
Table không phân nhóm được, Query thì có
Table chứa dữ liệu, Query thì không
Table không tính toán được, Query thì có
85. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Dữ liệu từ đối tượng nào sau đây có thể được đưa vào Query?
Query
Record
Form
Report
86. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm, ta chọn dòng lệnh nào trong lưới QBE?
Sort
Show
Criteria
Total
87. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi thiết kế một truy vấn ta phải có ít nhất bao nhiêu Table?
1
2
0
3
88. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Tên trường ghi trong các biểu thức của access phải được đặt cặp dấu nào sau đây?
[ ]
( )
{ }
< >
89. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong Query để tạo trường mới Thành tiền dựa vào trường SOLUONG và DONGIA. Cách gõ nào sau đây là sai?
Thành tiền: so luong*don gia
Thành tiền: soluong*dongia
Thành tiền: SOLUONG*DONGIA
Thành tiền: [soluong]*[dongia]
90. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để chọn ra các nhân viên có họ Lê, ta nhập điều kiện lọc là:
Like "Lê*"
Like "Lê"*
Lê
= *Lê*
91. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Biểu thức nào dùng để tạo trường mới Họ và tên trong truy vấn từ trường HODEM và trường TEN
Họ và tên: [HODEM] & ” “ & [TEN]
Họ và tên= [HODEM] + ” “ + [TEN]
Họ và tên: [HODEM] + [TEN]
Họ và tên= [HODEM] & [TEN]
92. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Muốn thực hiện một mẫu hỏi ta làm thế nào?
Kích vào biểu tượng Run trên thanh công cụ
Query/Run
Tools/Run
Edit/Run
93. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
Mẫu hỏi
Câu hỏi
Liệt kê
Trả lời
94. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
Liên kết giữa các bảng
Thực hiện gộp nhóm
Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
Nhập các điều kiện vào lưới QBE
95. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:
Trang dữ liệu và thiết kế
Mẫu hỏi
Mẫu hỏi và thiết kế
Trang dữ liệu và mẫu hỏi
96. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
Một bảng
Một biểu mẫu
Một báo cáo
Một mẫu hỏi
97. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
98. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn
Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán
Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc đểtạo mẫu hỏi
Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
99. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:
Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
Phần tên và phần tính chất
100. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
Sort
Criteria
Show
Field
101. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
Xác định cáctrường xuất hiện trong mẫu hỏi
Xác định cáctrường cần sắp xếp
Khai báo tên cáctrường được chọn
102. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5. Trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng
[MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
[MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
[MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
103. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng
TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
104. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là
Điều kiện phức hợp
Điều kiện đơn giản
Điều kiện mẫu
Điều kiện kí tự
105. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong cửa sổ CSDLđang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện
Queries/Nháy đúp vào tên mẫu hỏi
Queries/nháy nút Design
Queries/ Create Query by using Wizard
Queries/Create Query in Design Wiew
106. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
Chọn Queries/ Query Wizard
Chọn Tables/ Table Design
Chọn Queries/ Query Design
Chọn Forms/ Formby Wizard
107. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi
108. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?
Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
109. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào ĐÚNG trong các phát biểu sau khi nói về lập báo cáo
Có thể lấy dữ liệu từ bảng, hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo
Chỉ có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo
Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi, thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo
Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo
110. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo
Cùng có các nút điều khiển
Cùng có thể trình bày một bản ghi trong một màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính từng bản ghi
Cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng (tables) và mẫu hỏi (queries)
Cùng có thể dùng thuật sĩ (wizard) để thiết kế
111. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Đối tượng nào trong Access có khả năng phân nhóm và tính toán tổng hợp trên nhóm đã phân
Report
Form
Table
Query
112. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Dữ liệu từ đối tượng nào sau đây có thể được đưa vào Report
Table
Field
Form
Report
113. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi thiết kế Report bằng Wizard, ta có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường
4
2
Không thể sắp xếp được
Bao nhiêu trường cũng được
114. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào
Báo cáo
Bảng
Mẫu hỏi
Biểu mẫu
115. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng
Nhập qua báo cáo
Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu
Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
Nhập qua query
116. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Vùng Detail của Report dùng để làm gì
Dùng để chèn các trường của Table và Query
Không làm gì cả
Để in tiêu đề
Để tạo tiêu đề trên, dưới
117. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khi tạo báo cáo có thể sử dụng các hàm và phép toán được không
Có thể sử dụng các hàm và phép toán
Không thể sử dụng các hàm và phép toán
Chỉ sử dụng các hàm, chứ không sử dụng phép toán
Chỉ sử dụng các phép toán chứ không sử dụng các hàm
118. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Các báo cáo lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng cơ sở dữ liệu nào
Lấy từ Query và các Table
Lấy từ các Table và Report
Lấy từ Query và Report
Lấy từ Form và Table
119. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào
View/Sorting and Grouping
View/Grouping
Insert/Grouping
Insert/Sorting and Grouping
120. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Chọn nguồn dữ liệu cho một Report, trên hộp thoại Properties ta chọn thành phần nào
Data/Record Source
Event/Record Source
Format/Record Source
Other/Record Source
121. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Report có các thành phần cơ bản nào sau đây
Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer và có thể có các thành phần của Group
Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Form Footer
Form Header, Report Footer, Detail
Detail, Page Header, Form Footer
122. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Hàm Page() trong Report dùng để làm gì
Điền số thứ tự trang trong một bản báo cáo
Tính tổng số trang trong một bản báo cáo
Không làm gì
Để lấy ngày tháng trong hệ thống
123. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Hàm Page() đặt trong thành phần nào của Report
Page Header
Page Detail
Report Header
Report Detail
124. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Muốn chọn màu nền cho các đối tượng trong Report, ta sử dụng thuộc tính nào trong hộp thoại Properties
Back Color
Back Ground
Fore Color
Font Color
125. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vào trong Report, ta sử dụng hàm nào
Now()
Page()
Pages()
Today()
126. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để đưa ảnh từ các tập tin ảnh in ra Report. Trên thanh công cụ Toolbox ta sử dụng công cụ nào dưới đây
Image
Text Box
Check Box
List Box
127. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Để kẻ đường thẳng trong Report. Trên thanh công cụ Toolbox ta sử dụng công cụ nào dưới đâys
Line
Check Box
Image
Rectangle
128. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Thuật ngữ tiếng Anh "CSDL quan hệ" là
Relational DataBase
Relational Data
Relationship DataBase
Relationship data
129. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong CSDL quan hệ, việc chỉ định khóa chính có ý nghĩa thế nào
Nhằm phân biệt giữa các bộ trong bảng
Nhằm phân biệt giữa các trường trong bảng
Nhằm có thể nhập dữ liệu cho bảng
Nhằm có thể đặt tên cho bảng
130. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong CSDL quan hệ, một bảng có bao nhiêu khóa chính
Chỉ có 01 khóa chính
Chỉ có thể có 02 khóa chính
Có thể có 1 hoặc nhiều khóa chính
Chỉ có 03 khóa chính
131. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. "Nếu không liên kết bảng, ..."
ta không thể tạo được thông tin tổng hợp chính xác từ các bảng đã có
ta không thể tạo được thông tin tổng hợp
ta không thể nhập dữ liệu cho bảng
ta vẫn có thể kết nối các thông tin tương ứng với nhau từ các bảng đã có
132. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trên một CSDL quan hệ, nên chọn khóa chính của bảng là
khóa chứa ít thuộc tính nhất
khóa chứa 1 thuộc tính
khóa chứa 2 thuộc tính
khóa chứa thuộc tính có tên là ID
133. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. "Trên một CSDL quan hệ, khóa của bảng là: Tập các thuộc tính của bảng ..."
chứa các giá trị vừa đủ để phân biệt các bộ trong bảng với nhau
có cùng kiểu dữ liệu
có kiểu dữ liệu và Text
chứa tất cả các giá trị để phân biệt giữa các bộ với nhau
134. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. "Trong CSDL quan hệ, ..."
thuộc tính còn gọi là cột
thuộc tính còn gọi là bộ
bộ còn gọi là miền
bộ còn gọi là trường
135. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Chọn phát biểu ĐÚNG sau đây khi nói về một quan hệ trong CSDL quan hệ
Quan hệ có tên riêng phân biệt
Quan hệ có thể đặt tên giống nhau
Các bộ của một quan hệ có thể giống nhau
Các bộ của một quan hệ phải giống nhau
136. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Thuật ngữ tiếng Anh của Hệ quản trị CSDL quan hệ được viết là
Relational DataBase Management System
Relational Data Management System
Relation DataBase Manegement System
Relation Data Management System
137. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Thuật ngữ "quan hệ" trong "Cơ sở dữ liệu quan hệ" có ý nghĩa gì
Là bảng hai chiều
Là sự liên kết giữa các bảng
Là mối quan hệ giữa các bảng
Là mối quan hệ giữa các dữ liệu có liên quan nhau
138. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Thuật ngữ tiếng Anh của Mô hình dữ liệu quan hệ
Relational Data Model
Relational DataBase Model
Relationship Data Model
Relationship Model Data
139. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. "Hệ QTCSDL quan hệ dùng để ..."
tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
tạo lập và khai thác CSDL quan hệ
cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL
140. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. "CSDL quan hệ là CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu ..."
quan hệ
tập trung
phân tán
hướng đối tượng
141. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Thuật ngữ tiếng Anh của Mô hình dữ liệu
Data Model
Model Data
Model database
Database model
142. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Cấu trúc dữ liệu là
Cách thức tổ chức dữ liệu
Giả thiết của bài toán
Các thức mô tả dữ liệu
Cách giải quyết bài toán
143. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Nghiên cứu mô hình dữ liệu không dựa trên yêu cầu nào dưới đây
Thao tác cập nhật dữ liệu
Cách thức lưu dữ liệu
Các ràng buộc dữ liệu
Các phép toán, các thao tác trên dữ liệu
144. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau khi nói về một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ
Các bộ là không phân biệt, thứ tự các bộ là quan trọng
Mỗi quan hệ có một tên riêng phân biệt với tên của các quan hệ khác
Mỗi thuộc tính có một tên riêng phân biệt, thứ tự thuộc tính không quan trọng
Quan hệ không được chứa thuộc tính đa trị hoặc phức hợp
145. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau
Phải chọn khóa chính là khóa có một thuộc tính
Trong một bảng có thể có nhiều khóa
Mỗi bảng có ít nhất 01 khóa
Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ Lôgic giữa các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
146. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào ĐÚNG trong các phát biểu sau khi nói về khóa chính
Các giá trị chứa trong khóa chính không được trùng nhau và không được để trống
Nó không bao giờ được thay đổi
Nó phải là trường đầu tiên của bảng
Nó phải được xác định là trường kiểu Auto Number
147. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Điền vào chỗ trống. "Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là tạo ra một hay nhiều ..."
bảng
mẫu hỏi
biểu mẫu
báo cáo
148. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau
Không thể xóa vĩnh viển 1 bảng ra khỏi CSDL
Hệ QTCSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu nhập vào
Hệ QTCSDL quan hệ cho phép nhập trực tiếp dữ liệu cho bảng hoặc thông qua biểu mẫu
Hệ QTCSDL quan hệ có thể chọn tự động một trường mới làm khóa chính cho bảng nếu bạn đồng ý
149. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau
Sau khi tạo bảng, hệ QTCSDL không cho phép thay đổi cấu trúc bảng
Có thể thay đổi khóa chính của bảng
Không thể xóa vĩnh viễn một bảng ghi ra khỏi bảng
Có thể tạo biểu mẫu sau khi đã tạo Tables hoặc Queries
150. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong CSDL quan hệ của Ms Access, câu nào sai trong các câu dưới đây
Trường STT (số thứ tự) phải được thiết kế trong bất kỳ bảng nào của một CSDL
Bất cứ một bảng nào cũng nên có một khóa chính
Không thể tạo biểu mẫu dựa trên báo cáo
Bắt buộc phải tạo trường khóa chính là số thứ tự nếu trong bảng không chọn được trường nào làm khóa chính
151. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau
Hạn chế việc sắp xếp dữ liệu trong bảng vì có thể gây xáo trộn thông tin giữa các trường
Việc sắp xếp dữ liệu trong hệ CSDL quan hệ không ảnh hưởng đến cấu trúc dữ liệu ban đầu
Có thể sắp xếp dữ liệu trên một hoặc nhiều trường cùng một lúc theo nhiều kiểu (tăng hoặc giảm) khác nhau
Sự liên kết bảng dựa trên trường liên kết không cần phải dựa trên trường có tên giống nhau
152. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Giả sử 1 bảng có hai trường SOBH (số bảo hiểm) và trường HOTEN (họ tên). Ta chọn trường SOBH làm khóa chính vì
Trường SOBH chứa giá trị duy nhất, trong khi trường HOTEN có thể chứa giá trị giống nhau
Trường SOBH là trường kiểu số, trong khi trường HOTEN không phỈ là trường kiểu số
Trường SOBH chứa giá trị ngắn hơn
Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
153. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Khai báo cấu trúc cho một bảng, KHÔNG bao gồm công việc nào dưới đây
Nhập dữ liệu cho bảng
Đặt tên trường
Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
Khai báo kích thước của trường
154. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong một quan hệ (bảng), thuộc tính đa trị là thuộc tính có thể
Nhận nhiều hơn một giá trị đối với mỗi thực thể
Chỉ nhận một giá trị đối với mỗi thực thể
Chứa nhiều thuộc tính đơn
155. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Trong một quan hệ (bảng), thuộc tính phức hợp là thuộc tính có thể
Chứa nhiều thuộc tính đơn
Nhận nhiều hơn một giá trị đối với mỗi thực thể
Chỉ nhận một giá trị đối với mỗi thực thể
156. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau
Không thể xóa vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu
Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm sóat sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào
Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu
Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa
157. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau
Sau khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL không cho phép thay đổi cấu trúc của bảng
Có thể thay đổi khóa chính của bảng
Có thể xóa vĩnh viễn 1 bảng ra khỏi CSDL
Có thể tạo biểu mẫu sau khi đã có tables hoặc queries
158. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau
Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính
Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
Mỗi bảng có ít nhất một khóa
159. Multiple Choice
45 seconds
1 pt
Phát biểu nào ĐÚNG trong các phát biểu sau khi nói về khóa chính