No student devices needed. Know more
40 questions
Câu 1 (VDT): Yếu tố khí hậu ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì
A. chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.
B. ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.
C. thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.
D. chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 2 (TH): Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 3 (NB): Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là
A. thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.
B. có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
C. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
Câu 3 (NB): Tỉnh Lâm Đồng nằm trong vùng công nghiệp
A. số 3.
B. số 4.
C. số 5.
D. số 6.
Câu 5 (NB): Việt Trì là một trung tâm công nghiệp
A. có quy mô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
B. có quy mô rất nhỏ, chỉ có ý nghĩa địa phương.
C. có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.
D. không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
Câu 6 (TH): Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm dựa vào
A. quy mô và chức năng của các trung tâm.
B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
D. hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
Câu 7 (NB): Tỉnh không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp
A. Hà Tĩnh.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Ninh Thuận.
Câu 8 (NB): Các địa điểm dưới đây, nơi nào là một điểm công nghiệp ?
A. Quy Nhơn.
B. Tĩnh Túc.
C. Bắc Giang.
D. Hạ Long.
Câu 9 (TH): Hình thức tổ chức lãnh thổ nào sau đây không được xem tương đương với một khu công nghiệp ?
A. Khu chế xuất.
B. Khu công nghệ cao.
C. Khu công nghiệp tập trung.
D. Khu kinh tế mở.
Câu 10 (TH): Các khu công nghiệp tập trung của nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Đồ Sơn, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Tân Thuận.
B. Tân Thuận, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Đồ Sơn.
C. Đồ Sơn, Nhơn Hội, Hoà Khánh, Chân Mây, Tân Thuận.
D. Đồ Sơn, Chân Mây, Hoà Khánh, Nhơn Hội, Tân Thuận.
Câu 11 (VDT): Dọc theo Duyên hải miền Trung, trung tâm công nghiệp quan trọng nhất là
A. Nghệ An.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Khánh Hòa.
Câu 12 (NB): Khu công nghiệp tập trung ở nước ta ra đời vào thời kì?
A. Từ năm 1960 ở miền Bắc.
B. Từ sau 1975, khi đất nước đã thống nhất.
C. Từ sau Đổi mới nền kinh tế - xã hội.
D. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX.
Câu 13 (NB): Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay?
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định.
Câu 14 (TH): Sự khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước ta là
A. trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ XX.
B. khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
C. khu công nghiệp có ranh giới địa lí được xác định còn trung tâm công nghiệp ranh giới có tính chất quy ước.
D. khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp.
Câu 15 (NB): Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trẻ nhất của nước ta?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 16 (TH): Công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng công nghiệp.
B. xây dựng các khu công nghiệp.
C. phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 17 (TH): Các nhân tố bên trong ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội, thị trường.
B. Vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, điều kiện kinh tế-xã hội.
C. Tài nguyên thiên nhiên, thị trường, hợp tác quốc tế.
D. Thị trường, vị trí địa lí, điều kiện kinh tế-xã hội.
Câu 18 (TH): Hai nhân tố bên ngoài nào ảnh hưởng nhiều nhất tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Vốn, công nghệ.
B. Hợp tác quốc tế, thị trường.
C. Công nghệ, khoáng sản.
D. Thị trường, công nghệ.
Câu 19 (TH): Tài nguyên thiên nhiên nào ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Khoáng sản, dân cư và lao động.
B. Vốn, công nghệ, khoáng sản.
C. Nguồn nước, khoáng sản.
D. Khoáng sản, trung tâm kinh tế và mạng lưới đô thị.
Câu 20 (VDT): Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của
A. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc.
B. Tây Bắc, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 21 (NB): Khu công nghiệp được hình thành ở nước ta từ
A. những năm 70 của thế kỉ XX.
B. những năm 80 của thế kỉ XX.
C. những năm 90 của thế kỉ XX.
D. những năm đầu của thế kỉ XXI.
Câu 22 (TH): Vùng có các khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23 (NB) Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp?
A. Do chính phủ quyết định thành lập.
B. Không có ranh giới địa lí xác định.
C. Không có dân cư sinh sống.
D. Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
Câu 24 (TH): Kĩ thuật và công nghệ hiện đại có ý nghĩa quyết định đến
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. quy mô, phương hướng, phân bố sản xuất công nghiệp
C. các hình thức tổ chức lãnh thổ
D. bộ mặt kinh tế của đất nước, của vùng
Câu 25 (NB) Đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp?
A. Chỉ bao gồm 1-2 xí nghiệp riêng lẻ
B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ
C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất
D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay
Câu 26 (TH): Các khu công nghiệp tập trung nhiều nhất ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ
Câu 27 (NB): Theo quy hoạch của Bộ công nghiệp (2001), vùng công nghiệp 1 bao gồm
A. các tỉnh Trung du miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh.
B. các tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh.
C. các tỉnh thuộc đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
các
Câu 28 (TH): Những trung tâm nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng (hoặc quy mô trung bình)?
A. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
Câu 29 (NB): Vùng công nghiệp số 6 thuộc
A. các tỉnh Đông Nam Bộ và Bình Thuận Lâm Đồng
B. các tỉnh thuộc đồng bằng sông Cửu Long
C. các tỉnh thuộc Tây Nguyên, trừ Lâm Đồng
D. các tỉnh thuộc Tây Nguyên và Lâm Đồng
Câu 30 (NB): Khu công nghiệp tập trung còn được gọi là
A. Khu thương mại tự do.
B. Khu chế xuất
C. Khu công nghệ cao.
D. Câu B + C đúng
Câu 31 (TH): Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là sự sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ nhất định nhằm đạt được
A. Mục tiêu đã định trước.
B. Mục tiêu về mặt xã hội
C. Hiệu quả cao về mặt môi trường
D. Hiệu quả cao về mặt kinh tế
Câu 32 (NB): Lâm Đồng thuộc vùng Tây Nguyên, nhưng trong quy hoạch công nghiệp lại thuộc vùng công nghiệp số:
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6
Câu 33 (TH): Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa quốc gia (quy mô lớn và rất lớn)?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng.
D. Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh
Câu 34 (TH): Những trung tâm nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa địa phương (hoặc quy mô nhỏ)?
A. Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Biên Hòa, Cần Thơ
B. Thái Nguyên, Lào Cai, Quảng Ninh, Hải Phòng
C. Biên Hòa, Vinh, Nam Định, Đà Nẵng
D. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh, Nha Trang
Câu 35 (TH): Các trung tâm công nghiệp cơ khí - điện tử lớn của nước ta hiện nay là
A. Thái Nguyên, Việt Trì, Cẩm Phả.
B. Phan Thiết, Biên Hoà, Vũng Tàu.
C. Vinh, Thanh Hoá, Huế.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 36 (TH) : Các trung tâm công nghiệp chế biến của nước tập trung với mức độ dày đặc ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 37 (NB): Theo quy hoạch của Bộ công nghiệp (2001), số lượng vùng công nghiệp ở nước ta là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 38 (NB): Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta có vai trò
A. là một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. đưa nước ta trở thành nước công nghiệp phát triển.
C. đẩy mạnh sự phát triển của các ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí.
D. thúc đẩy sự thành lập các khu chế xuất.
Câu 39 (TH): Tài nguyên thiên nhiên có ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
A. điều kiện quyết định đến việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
B. cơ sở cho việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
C. nhân tố thúc đẩy hoặc kìm hãm việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
D. nhân tố quyết định thị trường tiêu thụ trong tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 40 (VDT): Nhân tố quyết định tới việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
A. vị trí địa lí.
B. tài nguyên thiên nhiên.
C. điều kiện kinh tế - xã hội.
D. thị trường và sự hợp tác quốc tế.
Explore all questions with a free account