No student devices needed. Know more
40 questions
Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của
quy luật giá trị.
quy luật thặng dư.
quy luật kinh tế.
quy luật sản xuất.
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng hóa phải phù hợp với
thời gian lao động xã hội.
thời gian lao động cá nhân.
thời gian lao động tập thể.
thời gian lao động cộng đồng.
Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với
tổng thời gian lao động xã hội.
tổng thời gian lao động cá nhân.
tổng thời gian lao động tập thể.
tổng thời gian lao động cộng đồng.
Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải bằng
tổng thời gian lao động xã hội.
tổng thời gian lao động cá nhân.
tổng thời gian lao động tập thể.
tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
Quy luật giá trị tác động đến điều tiết và lưu thông hàng hóa thông qua
giá trị hàng hóa.
giá cả trên thị trường.
giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa.
quan hệ cung cầu.
Việc thực hiện cơ chế một giá thống nhất trong cả nước là sự vận dụng quy luật giá trị của
nhà nước.
doanh nhiệp.
người sản xuất.
đại lí phân phối sản phẩm.
Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện
luôn ăn khớp với giá trị.
luôn cao hơn giá trị.
luôn thấp hơn giá trị.
Luôn xoay quanh giá trị.
Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào
thời gian lao động xã hội cần thiết.
thời gian lao động cá biệt.
thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa .
thời gian cần thiết.
Quy luật giá trị quy định trong lưu thông, tổng sản phẩm biểu hiện như thế nào dưới đây?
Tổng giá cả = Tổng giá trị.
Tổng giá cả > Tổng giá trị.
Tổng giá cả < Tổng giá trị.
Tổng giá cả # Tổng giá trị.
Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
cải tiến khoa học kĩ thuật.
đào tạo gián điệp kinh tế.
nâng cao uy tín cá nhân.
vay vốn ưu đãi.
Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
vay vốn ưu đãi.
hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm.
sản xuất một loại hàng hóa.
nâng cao uy tín cá nhân.
Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải
vay vốn ưu đãi.
sản xuất một loại hàng hóa.
nâng cao năng suất lao động.
đào tạo gián điệp kinh tế.
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây?
Quy luật cung cầu.
Quy luật cạnh tranh.
Quy luật giá trị
Quy luật kinh tế
Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản xuất khác; phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác; mặt hàng này sang mặt hàng khác là tác động nào sau đây của quy luật giá trị?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động nào sau đây của quy luật giá trị ?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Người sản xuất, kinh doanh muốn thu nhiều lợi nhuận, phải tìm cách cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động, nâng cao tay nghề của người lao động, hợp lý hóa sản xuất là tác động nào sau đây của quy luật giá trị ?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Những người có điều kiện sản xuất thuận lợi, có trình độ, kiến thức cao, trang bị kỹ thuật tốt nên có hao phí lao động cá biệt thấp hơn hao phí lao động xã hội cần thiết, nhờ đó giàu lên nhanh chóng là tác động nào sau đây của quy luật giá trị ?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Những người không có điều kiện thuận lợi, làm ăn kém cỏi, gặp rủi ro trong kinh doanh nên bị thua lỗ dẫn tới phá sản trở thành nghèo khó là tác động nào sau đây của quy luật giá trị?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá.
Tăng năng suất lao động.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp với nhau vì yếu tố nào dưới đây?
Chịu tác động của quy luật giá trị.
Chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh.
Chịu sự chi phối của người sản xuất.
Thời gian sản xuất của từng người trên thị trường không giống nhau.
Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào sau đây?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Điều tiết dòng vốn trên thị trường.
Điều tiết tiền công lao động.
Quyết định đến chất lượng hàng hóa.
Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào sau đây?
Quyết định đến chất lượng hàng hóa.
Kích thích LLSX phát triển và năng suất lao động tăng lên.
Kích thích tiêu dùng tăng lên.
Hạn chế tiêu dùng.
Quy luật giá trị tác động đến sản xuất và lưu thông hàng hóa bởi yếu tố nào sau đây?
Kích thích tiêu dùng tăng lên.
Điều tiết dòng vốn trên thị trường.
Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
Điều tiết tiền công lao động.
Ý nào sau đây
là sai khi nói đến sự xuất hiện của quy luật giá trị?
Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố chủ quan.
Quy luật giá trị xuất hiện do yếu tố khách quan.
Sản xuất và lưu thông hàng hóa ràng buộc bởi quy luật giá trị.
Có sản xuất và lưu thông hàng hóa thì có quy luật giá trị.
Quy luật giá trị phát huy tác dụng của nó thông qua yếu tố nào dưới đây?
Quan hệ cung cầu.
Giá trị thặng dư.
Giá cả thị trường.
Giá trị sử dụng.
Quy luật nào sau đây giữ vai trò là quy luật kinh tế căn bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá?
Quy luật tiết kiệm thời gian lao động.
Quy luật tăng năng suất lao động.
Quy luật giá trị thặng dư.
Quy luật giá trị.
Những người tham gia hoạt động sản xuất và lưu thông hàng hoá luôn chịu sự ràng buộc bởi quy luật nào sau đây?
Quy luật giá trị.
Quy luật cung – cầu.
Quy luật tiền tệ.
Quy luật giá cả.
Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã quy phạm quy luật cơ bản nào dưới đây trong sản xuất?
Quy luật giá trị.
Quy luật cung – cầu.
Quy luật giá trị thặng dư.
Quy luật giá cả.
Trên thị trường, sự tác động của nhân tố nào sau đây khiến cho giá cả của hàng hoá trở nên cao hoặc thấp so với giá trị?
Cung – cầu.
Người mua nhiều, người bán ít.
Người mua ít, người bán nhiều.
Độc quyền.
Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở nào sau đây để sản xuất ra hàng hoá?
Thị trường.
Cung – cầu.
Thời gian lao động xã hội cần thiết.
Thời gian lao động thặng dư.
Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ. Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?
3 giờ.
4 giờ.
5 giờ.
6 giờ.
Anh A trồng rau ở khu vực vùng nông thôn nên anh mang rau vào khu vực thành phố để bán vì giá cả ở đó cao hơn. Vậy việc làm của anh A chịu tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?
Điều tiết sản xuất.
Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
Tự phát từ quy luật giá trị.
Điều tiết trong lưu thông.
Để sản xuất ra một con dao cắt lúa, ông A phải mất thời gian lao động cá biệt là 3 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất con dao là 2 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của ông A sẽ
có thể bù đắp được chi phí.
thu được lợi nhuận.
hoà vốn.
thua lỗ.
Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?
Điều tiết sản xuất.
Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
Tự phát từ quy luật giá trị.
Điều tiết trong lưu thông.
Dịp cuối năm, cơ sở làm mứt K tăng sản lượng để kịp phục vụ tết. Việc làm của cơ sở K chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy luật giá trị?
Sản xuất.
Lưu thông.
Tiêu dùng.
Phân hóa.
Mùa hè, chị B chuyển từ bán áo lạnh sang bán áo thun. Việc làm của chị B chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy luật giá trị?
Sản xuất.
Lưu thông.
Tiêu dùng.
Phân hóa.
Chị A thu mua hoa từ tỉnh A sang tỉnh B bán. Việc làm của chị A chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy luật giá trị?
Sản xuất.
Lưu thông.
Tiêu dùng.
Phân hóa.
Thời điểm hiện nay, giá thịt lợn đang xuống thấp. Chị M chuyển sang sử dụng thịt lợn nhiều hơn trong thực đơn gia đình mình. Việc làm của chị M chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy luật giá trị?
Sản xuất.
Lưu thông.
Tiêu dùng.
Phân hóa
Ông A trồng cam ở khu vực nông thôn, nên ông đã mang cam lên thành phố bán vì có giá cao hơn. Việc làm này của ông A chịu tác động nào của quy luật giá trị?
Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
Kích thích năng suất lao động tăng lên.
Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường.
Thấy vải thiều được giá, anh V liền chặt bỏ 3ha Ổi đang cho thu hoạch để trồng vải thiều trong khi cơ quan chức năng liên tục khuyến cáo người dân không tăng diện tích vải thiều vì sẽ dẫn đến tình trạng cung vượt quá cầu. Để phù hợp với quy luật giá trị và để sản xuất có lãi, nếu là V, em sẽ
phá hết ổi chuyển sang trồng vải thiều.
phá ổi nhưng không trồng vải thiều.
chăm sóc vườn ổi để cho năng suất cao hơn.
phá một nửa vườn ổi để trồng vải thiều.
K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường tỉnh Y lại ưa chuộng hãng bia Z nên cửa hàng của K bán được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị và để việc kinh doanh có lãi(bỏ qua yếu tố độc quyền), nếu là K, em sẽ
chuyển từ bia X sang bia Z để bán.
giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng.
bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác.
giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z.
Explore all questions with a free account