29 questions
Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?
Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ.
Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài
của quỹ đạo của vật.
Chất điểm là một điểm.
Trường hợp nào sau đây có thể xem vật là chất điểm?
Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
Giọt nước mưa lúc đang rơi.
Phát biểu nào sau đây là
đúng
nhất khi nói về chuyển động cơ
Chuyển động cơ là sự di chuyển của vật này so với vâṭ khác.
Chuyển động cơ là sự thay đổi vị trí của vật từ nơi này sang nơi khác.
Chuyển động cơ là sự thay đổi vi ̣trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
Chuyển động cơ là sự thay đổi vi ̣trí của vật này so với vật khác trong không gian theo thời gian.
Đồ thị nào trên đây không phải là đồ thị của chuyển động thẳng đều
đồ thị a.
đồ thị b.
đồ thị c.
đồ thị d.
Công thức tính đường đi của vật chuyển động thẳng đều là
s = v/t
s = vt.
s = vt2.
s = v2t.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ trung bình?
Tốc trung bình là trung bình cộng của các tốc độ.
Tốc độ trung bình cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Công thức tính tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều là .
Tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
Chọn câu sai
Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức .
Trong chuyển động thẳng đều công thức tính tốc độ trung bình là .
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là x = x0 + vt.
Phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều trong trường hợp vật làm mốc không trùng với điểm xuất phát là
s = vt.
x = x
0
+ vt.
x = vt.
s = x
0 + vt.
Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, vị trí vật xuất phát có tọa độ x0. Phương trình chuyển động của vật là
x = x0 + v0t - at2/2
x = x0 + vt.
.
x = v0t + at2/2
x = x0 + v0t + at2/2
Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ là: x = 2 + 5t (m, s). Điều khẳng định nào sau đây là chính xác?
Ban đầu vật ở gốc tọa độ.
Toạ độ ban đầu của vật 2 m.
Tốc độ của vật là 2 m/s.
Thời gian chuyển động của vật là 5 s.
Trên trục Ox, một vật xuất phát từ vị trí có tọa độ 5 m, chuyển động thẳng đều theo
hướng Ox với tốc độ 15 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật xuất phát. Phương trình tọa độ của vật là
x = 5 + 15t (m, s).
x = 15 + 5t (m, s).
x = 15t (m, s).
x = 5t (m, s).
Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động
có vận tốc tăng dần.
có vận tốc tăng dần đều.
thẳng, có vận tốc tăng dần.
thẳng, có vận tốc tăng dần đều.
Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động
thẳng, có vận tốc giảm dần.
thẳng, có vận tốc giảm dần đều.
có vận tốc giảm dần.
có vận tốc giảm dần đều.
Nếu chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu và vận tốc lúc đầu của vật bằng không thì công thức vận tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là
vt = vo + at.
vt = a(t - to).
vt = vo + a(t - to).
vt = at.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều?
Vận tốc tăng dần đều.
Vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với các vectơ vận tốc.
Tích số vận tốc và gia tốc lớn hơn không.
Vectơ gia tốc cùng phương, cùng hoặc ngược chiều vectơ vận tốc.
Nhận định nào dưới đây là sai khi nói về chuyển động thẳng chậm dần đều?
Vectơ gia tốc ngược chiều với các vectơ vận tốc.
Tích số vận tốc và gia tốc lúc đang chuyển động luôn âm.
Gia tốc phải có giá trị âm.
Gia tốc có giá trị không đổi.
Chọn đáp án đúng.
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì vận tốc lớn.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Chọn đáp án đúng. Công thức liên hệ vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng biến đổi đều. (v0 là vận tốc ban đầu, v là vận tốc sau, a là gia tốc, s là quãng đường)
Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có
Tốc độ không đổi.
Véc tơ vận tốc thay đổi theo thời gian.
Véc tơ gia tốc bằng không.
Véc tơ gia tốc không đổi theo thời gian.
Điều khẳng định nào dưới đây sai cho chuyển động thẳng biến đổi đều?
Gia tốc và vận tốc cùng phương.
Vectơ gia tốc không đổi.
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian.
Chọn câu sai:
Sự rơi tự do là sự rơi của các vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.
Thả vật rơi tự do, thì công thức tính vận tốc của vật là
v = gt.
v = 2gt.
v = 2gh.
v = gt2.
Thả vật rơi tự do, thì công thức tính quãng đường đi được của vật là
s = gt2/2
s = gt/2
s = gt.
Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật?
Sự rơi tự do là sự rơi của các vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
Các vật rơi tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất thì có cùng gia tốc.
Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc của vật rơi tự do
Nếu không cần độ chính xác cao, ta có thể lấy g = 9,8 m/s2 hoặc g = 10m/s2.
Tại một nơi nhất định trên bề mặt Trái Đất các vật rơi tự do với cùng gia tốc.
Tại mọi vị trí trên bề mặt Trái Đất, các vật rơi tự do có cùng gia tốc.
Gia tốc rơi tự do của một vật không phụ thuộc vào khối lượng của vật ấy.
Trong sự rơi tự do thì
vật nào có khối lượng nhỏ thì rơi với gia tốc nhỏ.
vật nào có khối lượng lớn thì rơi với gia tốc lớn.
ở cùng một nơi trên Trái Đất mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc.
vật nào ở độ cao hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn.
Chọn câu sai trong các câu sau :
Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút của trái đất.
Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau.
Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng.
Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Khối lượng và kích thước vật rơi.
Cao độ và vĩ độ địa lý.
Vận tốc đầu và thời gian rơi.
Áp suất và nhiệt độ môi trường.
Gọi v0 là vận tốc ban đầu, v là vận tốc sau, a là gia tốc, s là quãng đường, x là tọa độ, x0 là tọa độ ban đầu, t thời gian chuyển động.
Chọn đáp án đúng. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều theo một chiều là
s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
s = v0t + at2/2 (a và v0 trái dấu).
x = x0 + v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).
x = x0 + v0t + at2/2(a và v0 trái dấu).