1. mặt thứ hai trong :" Vấn đề cơ bản của triết học" là gì?
A. con người có khả năng nhận thức dc thế giới hay ko?
B. nguồn gốc của thế giới là vật chất hay ý thức?
C. vai trò của vật chất đối với ý thức như thế nào?
D. vai trò của ý thức đối với vật chất như thế nào?
2. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
2. thừa nhận con người có khả năng nhận thức dc thế giới là nội dung của :
A. bất khả tri luận
B. khả tri luận
C. thuyết ko thể biết
D. bất khả tri, hoài nghi luận, khả nghi luận
3. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
3. con người ko có khả năng nhận thức dc thế giới là nội dung của:
A. khả tri luận
B. hoài nghi luận
C. bất khả tri luận
D. khả tri và hoài nghi luận
4. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
4. Nâng hoài nghi lên thành nguyên tắc trong việc xem xét tri thức đã đạt dc và cho rằng con người ko thể đạt đến chân lí khách quan là nội dung của:
A. khả tri luận
B. hoài nghi luận
C. bất khả tri luận
D. thuyết ko thể biết
5. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
5. phương pháp siêu hình là:
A. nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
B. nhận thức đói tượng ở trạng thái phát triển
C. nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phát triển
D. nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tĩnh tại
6. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
6. phương pháp tư duy nào chi phối nhận thức của con người ở thế kỉ 17-18?
A. pp biện chứng duy tâm
B. pp biện chứng duy vật
C. pp siêu hình máy móc
D. pp biện chứng duy vật, pp siêu hình máy móc
7. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
7. pp siêu hình là:
A. Chỉ nhìn thấy cây mà ko nhìn thấy rừng
B. Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
D. Khẳng định nguyên nhân của sự biến đổi là nằm bên trong sự vật
8. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
8. pp biện chứng là
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập
B. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến, ràng buộc, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau
C. Tách rời đối tượng ra khỏi các mối quan hệ
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh
9. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
9. pp biện chứng có đặc điểm gì?
A. chỉ nhìn thấy cây mà ko nhìn thấy rừng
B. Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C. Nguyên nhân của sự biến đổi nằm bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tách rời
10. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
10. Lịch sử phép biện chứng tuần tự trải qua những hình thức nào?
A. phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy vật, phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy vật, phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm
11. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
11. Nguồn gốc lý luận của triết học Mác- lenin?
A. định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức, chủ nghĩa xã hội ko tưởng của Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức, học thuyết tiến hóa
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, kinh tế chính trị cổ điển Anh
12. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
12. Tiền đề khoa học tự nhiên của triết học Mác-Lenin?
A. Học thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Học thuyết tế bào, thuyết nguyên tử
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết nguyên tử
D. Thuyết tiến hóa, thuyết nguyên tử
13. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
13. Chỉ ra chức năng của triết học Mác- lenin
A. Cung cấp thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng
B. Cung cấp thế giới quan duy tâm và phương pháp biện chứng
C. cung cấp thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình
D. Cung cấp thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình
Tùy chọn 5
14. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
14. Triết học ra đời vào thời gian nào?
A. Thế kỉ thứ VIII-VI TCN
B. thế kỉe thứ III- Sau công nguyên
C. vào những năm 40 của thế kỉ XIX
D. Thế kỉ thứ VIII-VI Sau công nguyên
15. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
15. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu
A. Trung quốc, ấn độ, nga
B. Ấn độ, trung quốc, Hy lạp- la mã
C. Hy lạp- la mã, Ấn độ, Nga
D. Trung quốc, hy lạp, ai cập
16. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
16. Chọn đáp án đúng nhất, triết học là gì
A. là tri thức về giới tự nhiên
B. Là tri thức về xã hội
C. là tri thức về tư duy con người
D. là hệ thông tri thức lí luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới ấy
17. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
17. Chọn đáp án đúng nhất, triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Chưa có sự phân chia giai cấp
B. Nhận thức của con người mới đạt ở trình độ cảm tính
C. Chưa có sự phân công lao động
D. Khi tư duy của con người đạt trình độ trừu tượng, khái quát hóa cao và xuất hiện tầng lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người
18. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
18. "Triết học tự nhiên" là thuật ngữ dùng để chỉ đặc trưng của triết học ở thời ki nào?
A. Thời kì Cổ đại
B. Thời kì Trung cổ
C. Thời kì Phục hưng
D. Triết học Mác- lenin vào nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
19. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
19. " Triết học Kinh viện" là thuật ngữ dùng để chỉ đặc điểm của triết học ở thời kì nào?
A. Thời kì Cổ đại
B. Thời kì Trung cổ
C. Thời kì Phục hưng
D. Triết học Mác- Lenin vào nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
20. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
20. "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại" là câu nói của nhà triết học?
A. C.Mac
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lenin
D. Hêghel
21. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
21. Bắt đầu đến thời kì nào triết học không còn được coi là "Khoa học của mọi khoa học"
A. Thời Cổ đại
B. Thời Phục hưng
C. Thời Trung cổ
D. Thời kì sơ khai
22. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
22. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực và coi cảm giác là tồn tại duy nhất thuộc nội dung của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
23. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
23. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước, tồn tại độc lập với con người là nội dung của:
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
24. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
24. Trường phái triết học nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác:
A. Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỉ XVII, XVIII
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
25. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
25. Đồng nhất vật chất với 1 hay 1 số chất cụ thể của vật chất là đặc điểm của:
A. chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỉ XVII, XVIII
C. Chủ nghĩa duy vật của triết học cổ điển Đức
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
26. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
26. xem vật chất và ý thức là 2 bản nguyên, quyết định sự vận động của thế giới là quan điểm của:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Thuyết nhị nguyên
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
27. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
27. Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại thế giới vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy tâm
D. chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
28. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
28. TÌm câu trả lời đúng nhất, mặt tích cực nhất của quan niệm về vật chất thời cổ đại?
A. Đồng nhất vật chất vs vật thể
B. Làm nền tảng cho quan niệm duy tâm phát triển
C. Kìm hãm sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới
D. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo và thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới
29. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
29. Trường phái triết học nào đồng nhất vật chất với khối lượng?
A. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
30. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
30. Triết học Mác- Lenin do ai sáng lập và phát triển?
A. V.I.Lenin sáng lập và C.Mac phát triển
B. C.Mac sáng lập và V.I.Lenin phát triển
C. V.I.Lein sáng lập và Ph.Ăngghen phát triển
D. C.Mac và Ph.Ănggehn sáng lập, V.I.Lenin phát triển
31. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
31. Triết học Mác ra đời vào khoảng time nào?
A. những năm 20 của thế kỉ XX
B. những năm 20 của thế kỉ XIX
C. những năm 40 của thế kỉ XIX
D. những năm 40 của thế kỉ XX
32. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
32. Triết học mác-lenin ra đời trong điều kiện kinh tế- xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
C. chủ nghĩa tự bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa suy tàn
33. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
33. Câu nói:"Các triết gia ko mọc lên như nấm từ Trái Đất, họ là sản phẩm của thời đại của mình, của dân tộc mình, mà dòng sữa tinh tế nhất, quý giá và vô hình dc tập trung lại trong những tư tưởng triết học" của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lenin
D. Ph.Hêhen
34. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
34. Quan hệ giữa quy luật của triết học và quy luật của khoa học cụ thể là mối quan hệ giữa:
A. Cái chung và cái riêng
B. nguyên nhân và kết quả
C. Hiện tượng và bản chất
D. tất nhiên và ngẫu nhiên
35. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
35. Triết học Mác lenin là sự thống nhất hữu cơ của:
A. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
36. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
36. Tìm đáp án đúng nhất về chức năng của triết học Mác lenin
A. cung cấp thế giới quan và phương pháp luận
B. cung cấp tri thức về tự nhiên cho con người
C. cung cấp phương pháp tư duy cho con người
D. cung cấp tri thức về xã hội cho con người
37. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
37. Điền vào chỗ trống, C.Mác và Ph.Ăngghen viết:"..., trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy 1 thế kỉ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trc kia gộp lại"
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp địa chủ
C. giai cấp công nhân
D. giai cấp tư sản
38. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
38. trong lịch sử hình thành và phát triển triết học máclenin, giai đoạn (1841-1844) là:
A. thời kì hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
B. thời kì đề xuất những nguyên lí triết học
C. thời kì bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học
D. thời kì đề xuất và bổ sung, phát triển toàn diện lí luận triết học
39. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
39. trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác lenin, giai đoạn 1844- 1847 là:
A. thời kì hình thành tư tưởng triết học
B. thời kì đề xuất những nguyên lí triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. thời kì bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học
D. thời kì hình thành tư tưởng vs bước quá độ từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm
40. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
40. trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác lenin, giai đoạn 1848-1895 là:
A. thời kì đề xuất những nguyên lí triết học
B. thời kì chuyển từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm
C. thời kì bổ sung và phát triển toàn diện lí luận triết học
D. thời kì chuyển từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm và phát triển toàn diện lí luận triết học
41. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
41. trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác lenin, thời kì hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản là:
1841-1844
1844-1847
1848-1895
1841-1847
42. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
42. trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác lenin, thời kì bổ sung, phát triển toàn diện lí luận triết học maclenin:
1841-1844
1844-1847
1848-1895
1841-1847
43. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
43. trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác lenin, thời kì đề xuất những nguyên lí triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử là
1841-1844
1844-1847
1848-1895
giai đoạn những năm đầu thế kỉ XX
44. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
44. Trong giai đoạn V.I.lenin phát triển triết học Mác, thời kì 1893-1907 là
A.trong thời kì V.I.lenin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác- xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần 1
B. Thời kì V.I.Lenin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga
C. Thời kì hoàn thiện triết học Mác, gắn liền vs việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Thời kì tổng kết thành tựu của cách mạng tháng 10
45. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
45. Trong giai đoạn V.I.lenin phát triển triết học Mác, thời kì 1907-1917 là:
A. Trong giai đoạn V.I.lenin phát triển triết học Mác
B. Thời kì phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Thời kì hoàn thiện triết học Mác, gắn liền vs việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Thời kì tổng kết thành tựu của cách mạng tháng 10
46. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
46. Trong giai đoạn V.I.lenin phát triển triết học Mác, thời kì 1917-1924 là:
A. Thời kì V.I.Lenin bảo vệ triết học Mác và chuẩn bị cho cuộc cách mạng tháng 10
B. Thời kì phát triển triết học Mác và lãnh đạo Cách mạng tháng 10
C. Thời kì tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn liền vs nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Thời kì chuyển từ lập trường chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm
47. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
47. Thời kì V.I.Lenin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác- xít ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần 1 diễn ra vào time?
1893-1907
1907-1917
1917-1924
giai đoạn sau chiến tranh thế giới lần 1
48. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
48. Thời kì V.I.lenin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn bị cho cuộc cách mạng tháng 10:
1893-1907
1907-1917
1917-1924
giai đoạn sau chiến tranh thế giới lần 1
49. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
49. Đối tượng nghiên cứu của triết học MLN:
A. đạo đức của con người
B. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Sự cấu tạo, biến đổi của giới tự nhiên
D. Những quy luật phát triển của xã hội
50. Multiple Choice
30 seconds
1 pt
50. Tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lí luận để luận chứng cho các quan điểm của mình?