28 questions
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
Ba.
Fe.
Na.
K.
Số nguyên tử oxi trong phân tử alanin là
1
2
3
4
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
Mg(OH)2.
Ba(OH)2.
Mg.
CaO.
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
glicogen.
xenlulozơ.
tinh bột.
saccarozơ.
Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
CO2.
CH4.
CaCO3.
H2O.
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Cu2+.
Mg2+.
Na+.
Ag+.
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
Tinh bột.
Xenlulozơ.
Saccarozơ.
Fructozơ.
Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
HCOOC2H5.
CH3COOC2H5.
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
Al.
Zn.
Mg.
Ag.
Etyl axetat có công thức cấu tạo là
HCOOC2H5.
CH3COOC2H5.
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
Cation R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
Al (Z= 13).
Ne (Z= 10).
Na (Z= 11).
Mg (Z= 12).
Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
Trimetylamin.
Etylamin.
Anilin.
Metylamin.
Công thức hóa học của tristearin là
(C17H35COO)3C3H5.
(C15H31COO)3C3H5.
(C17H31COO)3C3H5.
(C17H33COO)3C3H5.
Chất không có phản ứng thủy phân là
Gly-Ala.
glucozơ.
saccarozơ.
etyl axetat.
Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
15,0.
16,0.
2,0.
4,7.
Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 8,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
3,36 lít.
4,48 lít.
2,24 lít.
1,12 lít.
Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
NaCl.
HCl.
Quỳ tím.
NaOH.
Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
C2H5OH.
C2H5COOH.
CH3COOH.
HCOOH.
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
Mg.
Zn.
Al.
Ag.
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là
72.
54.
27.
36.
Hỗn hợp X gồm C2H5COOH và CH3COOCH3. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
11,10.
22,20.
33,30.
16,65.
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
2Fe + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2.
Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2.
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2.
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được x mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của x là
0,225.
0,150.
0,375.
0,075.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
(c) Trong phân tử triolein có 6 liên kết pi (p).
(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.
(e) Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
1
2
3
4
Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là
3,20.
2,24.
2,56.
6,40.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phân tử Gly-Ala-Ala có 2 nguyên tử oxi.
Anilin là chất rắn tan nhiều trong nước.
Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Trong số các kim loại sau, kim loại nào nhẹ nhất?
Li.
W.
Au.
Hg.
Cho 0,12 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
11,04.
5,52.
17,28.
33,12.