65 questions
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Tính tập trung cao độ
B. Tính chuyên môn hóa cao.
C. Đất đai là tư liệu sản xuất.
D. Gồm hai giai đoạn sản xuất.
Câu 2. Sức mua và nhu cầu của dịch vụ ảnh hưởng đến
A. truyền thống văn hóa và phong tục tập quán
B. mức sống và thu nhập thực tế.
C.quy mô, cơ cấu dân số
. D. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
Câu 3: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Cá đóng hộp
B. Ti vi.
C. Da giày.
D. Tủ lạnh.
Câu 4: Môi trường được hình thành trên các quan hệ của con người
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường địa lí
D. Môi trường nhân văn
Câu 5: Nhân tố thuộc điều kiện kinh tế - xã hội có ảnh hưởng sâu sắc tới vận tải hành khách là
A. cơ sở hạ tầng.
B. điều kiện kĩ thuật
C. các ngành kinh tế
D. sự phân bố dân cư.
Câu 6: Loại nào tài nguyên nào sau đây đúng với cách phân loại theo thuộc tính tự nhiên
A. Du lịch.
Công nghiệp.
C. Khoáng sản
D. Nông nghiệp
Câu 7: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu
C. Khai thác gỗ.
D. Sản xuất điện.
Câu 8: Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và sự hoạt động của ngành giao thông vận tải
A. địa hình.
B. khí hậu và thời tiết.
C. các ngành kinh tế.
D. sự phân bố dân cư.
Câu 9: Ngành dịch vụ không có vai trò nào sau đây?
A. Thúc đẩy sản xuất vật chất.
C. Tạo ra các tư liệu sản xuất.
B. Khai thác tốt tài nguyên
D. Tạo thêm nhiều việc làm.
Câu 10: Nhân tố nào có tác động lớn đến hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp?
A. Đất trồng.
B. Khoáng sản.
C. Lao động.
D. Thị trường
Câu 11: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây gắn với đô thị vừa và lớn?
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp.
C. Xí nghiệp công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 12: Vai trò nào sau đây của giao thông vận tải?
A. Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn.
B. Vận chuyển hàng hóa.
C. Cung cấp năng lượng.
D. Tạo ra công cụ sản xuất.
Câu 13: Với tư cách là khách hàng, các ngành kinh tế có ảnh hưởng như thế nào tới ngành giao thông vận
A. Lựa chọn loại hình vận tải phù hợp.
. B. Sự phân bố và hoạt động của các loại hình vận tải.
C. Xây dựng đường sá, cầu cống cho ngành giao thông vận tải
D. Cung cấp các phương tiện vận tải.
Câu 14: Ngành vận tải nào đây có tính cơ động cao?
A. Đường ô tô.
B. Đường biển.
C. Đường sắt.
D. Đường ống.
Câu 15: Ngành nào sau đây có tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ?
A. Đường sắt.
B. Đường ống.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Câu 16: Nội thương có vai trò gì?
A. Đẩy mạnh chuyên mô hóa sản xuất
C. Tăng nguồn thu ngoại tệ.
B. Gắn thị trường trong nước với thị trường Thế Giới
D. Kinh tế đất nước trở thành bộ phận kinh tế Thế Giới
Câu 17: Xuất siêu khi:
A. giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
B. giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu
C. giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
D. Nền kinh tế chỉ có xuất khẩu không có nhập khẩu
Câu 18: Hiện nay 2/3 cảng biển lớn nằm ở:
A. hai bên bờ Ấn Độ Dương
B. hai bên bờ Thái Bình Dương
C. hai bên bờ Đại Tây Dương.
D. hai bên bờ Bắc Băng Dương.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường?
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường?
A. Hoạt động theo quy luật cung cầu.
B. Nơi diễn ra hoạt động mua và bán.
C. Thường xuyên có sự biến động.
D. Luôn cân bằng giữa cung và cầu.
Câu 20: Dịch vụ có vai trò nào sau đây?
A. Thúc đẩy sản xuất vật chất.
B. Cung cấp lương thực thực phẩm
C. Tạo ra các tư liệu sản xuất.
D. Tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn.
Câu 21: Thị trường là:
A. hoạt động mở rộng sản xuất.
B. nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
C. vật đem ra mua bán
D. luôn cân bằng giữa cung và cầu.
Câu 22: Ngành thương mại không có vai trò nào sau đây?
A. Nối sản xuất với tiêu dùng.
B. Hướng dẫn tiêu dùng.
C. Chuyên vận chuyển hàng hóa.
D. Luân chuyển hàng hóa .
Câu 23: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Vốn đầu tư ít
B. Thời gian xây dựng tương đối ngắn
C. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản
D. Thời gian thu hồi vốn lâu
Câu 24 : Ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. dệt - may
B. da giày
C. nhựa
D. sành - xứ - thuỷ tinh
Câu 25: Nhập siêu khi:
A. giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
B. giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu
C. giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
D. Nền kinh tế chỉ có nhập khẩu không có xuất khẩu
Câu 26: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường sống.
D. Môi trường địa lí
Câu 27: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Da giày
B. Thịt hộp
C. Thủy tinh
D. Ti vi
Câu 28. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất là
A. điểm công nghiệp
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp
D. vùng công nghiệp
Câu 29. Điểm công nghiệp có đặc điểm là:
A. có ranh giới địa lí xác định
B. có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. đồng nhất với một điểm dân cư
D. gắn với đô thị vừa và lớn
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải của công nghiệp điện tử tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không yêu cầu lao động trình độ cao
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại.
Câu 31: Loại nào tài nguyên nào sau đây đúng với cách phân loại theo công dụng kinh tế:
A. Du lịch.
B. Sinh vật.
C. Khoáng sản.
D. Khí hậu.
Câu 32. Ở Nhật Bản, phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
B. có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số.
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.
D. có nhiều hải cảng lớn.
Câu 33: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều lao động?
A. Cơ khí.
B. Điện lực.
C. Giày da.
D. Năng lượng.
Câu 35. Xuất siêu là tình trạng
A. khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
B. khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
C. giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
D. xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
Câu 37: Nhân tố nào sau đây làm thay đổi quy luật phân bố các xí nghiệp công nghiệp?
A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Khoáng sản
C. Lao động.
D. Thị trường
Câu 38: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây không có dân cư sinh sống?
A. Điểm công nghiệp
B. Vùng công nghiệp.
C. Khu công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 39: Vai trò nào sau đây của giao thông vận tải?
A. Phục vụ nhu cầu ăn uống.
B. Phục vụ nhu cầu đi lại
C. Đảm bảo an ninh lương thực.
D. Tạo ra công cụ sản xuất.
Câu 40. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở nơi có đội ngũ lao động kỹ thuật cao?
A. Khai thác than.
B. Giày - da.
C. Điện tử - tin học.
D. Dệt – may
Câu 41: Ngành vận tải nào sau đây có tính thích nghi cao với địa hình?
A. Đường ô tô
B. Đường biển
C. Đường sắt
D. Đường hàng không.
Câu 42. Trình độ phát triển kinh tế xã hội và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
B hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ.
C. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
Câu 43: Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là
A. điều kiện tự nhiên
B. dân cư
C. nguồn vốn đầu tư
D. điều kiện kĩ thuật
Câu 44. Phân bố dân cư mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến:
A. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
B. Mạng lưới ngành dịch vụ
C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
D. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
Câu 43: Khi lựa chọn loại hình vận tải và thiết kế công trình giao thông vận tải, điều cần chú ý đầu tiên là
A. điều kiện tự nhiên
B. dân cư
C. nguồn vốn đầu tư
D. điều kiện kĩ thuật
Câu 44. Phân bố dân cư mạng lưới quần cư ảnh hưởng đến:
Câu 45. Ngành công nghiệp nào sau đây thường phân bố ở vùng đông dân cư ?
A. Khai thác than
B. Chế tạo ô tô
C. Điện tử - tin học.
D. Dệt – may.
Câu 46: Vùng nào sau đây có số lượng sân bay quốc tế nhiều phát triển?
A. Hoa Kì và Tây Âu
B. Đông Nam Á và Trung Quốc
C. Châu Phi và Tây Nam Á
D. Châu Âu và Đông Nam Á
Câu 47: Các nước đang phát triển nhập khẩu mặt hàng nào sau đây nhiều?
A. Khoáng sản
B. Tư liệu sản xuất
C. Nông sản
D. Hàng công tiêu dùng
Câu 48: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên vô tận?
A. Khoáng sản
B. Đất
C. Nước.
D. Sinh vật
Câu 49: Khi khách hàng yêu cầu về khối lượng vận tải thì loại hình vận tải nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Đường ô tô
B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường hàng không
Câu 50: Quy mô cơ cấu dân số ảnh hưởng đến
A. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
B. Mạng lưới ngành dịch vụ.
C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
D. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
Câu 51. Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. khu vực thành thị
B. khu vực nông thôn
C. khu vực ven thành thố lớn
D. khu vực tâp trung đông dân cư
Câu 52: Vùng nào sau đây sẽ có mạng lưới đường sắt phát triển?
A. Châu Âu và Đông bắc Hoa Kì
B. Đông Nam Á và Trung Quốc
C. Châu Phi và Tây Nam Á
D. Châu Âu và Đông Nam Á
Câu 53: Các nước phát triển xuất khẩu mặt hàng nào sau đây nhiều?
A. Khoáng sản
B. Máy móc
C. Nông sản
D. Da giày
Câu 54: Tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể phục hồi?
A. Khoáng sản.
B. Đất
C. Nước.
D. Sinh vật.
Câu 55: Đặc điểm nào sau đây của công nghiệp?
A. Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên
B. Có tính tập trung cao độ
C. Có tính mùa vụ
D. Đối tượng là cây trồng vật nuôi
Câu 56. Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là
A. vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên
C. dân cư và nguồn lao động
D. cơ sở hạ tầng
Câu 57: Ngành công nghiệp nào sau đây cần lao động trình độ cao?
A. Điện tử
B. Chế biến thực phẩm
C. Giày da.
D. Dệt may
Câu 58. Nhân tố quyết định đến sự phát triển, phân bố ngành công nghiệp là
A. vị trí địa lí
B. kt xã hội
C. Khoáng sản
D. Kinh tế xã hội
Câu 59: Khi khách hàng yêu cầu về cự li vận chuyển ngắn thì loại hình vận tải nào sau đây phù hợp nhất?
A. Đường ô tô
B. Đường sông
C. Đường sắt
D. Đường hàng không
Câu 60. Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển, vì
A. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa.
B. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
D. Sự phân công lao động quốc tế
Câu 61 Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường sống.
D. Môi trường địa lí
Câu 62 Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo ?
A. Là kết quả lao động của con người
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
Câu 63 Môi trường được hình thành trên các quan hệ của con người
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường địa lí
D. Môi trường nhân văn
Câu 64. Quốc gia phát thải lớn nhất các loại khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. Nhật Bản.
b. Hàn quốc
C.Hoa Kì.
D. Đức
Câu 65. Môi trường các nước đang phát triển ngày càng phức tạp do ?
A. Khoa học kỹ thuật phát triển.
B. Tài nguyên bị cạn kiệt.
C. khí thải công nghiệp,sinh hoạt .
D.Nhiều tài nguyên
Câu 66. Nguyên nhân sâu xa làm cho môi trường các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng
A.Đói nghèo, nợ, dân số đông.
B. Khí thải công nghiệp.
C. Giàu tài nguyên.
D.Diện tích lớn.