38 questions
你
nǐ
wǒ
tā
men
们
mēn
mén
men
me
好
Tốt, đẹp, khoẻ
Anh ấy
Bạn
Tôi
lǎoshī
老师
老是
"Đặt bạn lên trên tim"
您
恁
您
Ông, bà, ngài (gọi trang trọng)
Bạn, cậu
nǐ
你
我
他
吗
老师
lǎoshī
lǎoshì
lǎoshi
lǎoshí
请
qǐng
qīng
qíng
qìng
进
坐
叫
请
坐
zuò
cuò
guò
chuò
Bạn, cậu, chị, .... (ngôi 2)
你
他
她
不
你叫__名字?
请
Mời
Cảm ơn
Gọi
Là
“Xiè” viết như nào? (Cảm ơn)
你是中国人_?
"Hai người" ngồi trên "đất" là chữ Hán nào?
叫
Gọi
Mời
Ngồi
Phải
Cảm ơn
谢谢
老师
再见
贵姓
Dịch câu sau sang tiếng Trung:
"Cô ấy tên là Lý Lệ."
什么
shénme
shēnme
shénmè
shěnmé
Tên
名字
名子
名学
名仔
Tôi
我
你
饿
哦
Ngồi
进
坐
叫
请
“谢谢” gồm các bộ thủ:
Ngôn
Thân
Thốn
Thổ
是
(v) là, phải, vâng
(v) gọi là, tên là
哪
nǎ
guó
xiè
zuò
也
Cũng
Không
Nào
Gì
她
他
我
你
吗
Không, phải không (dùng để hỏi)
Không (dùng để phủ định)
老师jiào什么名字?
叫
是
好
姓
"Bộ nhân đứng + 也" tạo thành chữ Hán nào?
他
她
牠
祂
请坐,你是哪guó人?
国
困
同
囯
“你好!我姓李,叫李丽。”
❓她叫什么名字?
丽丽
丽李
李丽
李莉
Viết chữ Hán cho phiên âm sau: “yuè南”
Nước Mỹ
美国
美丽
法国
韩国
我是越南人,她也_越南人。
他们是__人。
中国
越南
日本
美国