16 questions
Điền vào chỗ trống ay hay ây ?
........ giã gạo
Chày
Chầy
Điền vào chỗ trống ay hay ây ?
Cây ......
gậy
gạy
Điền vào chỗ trống ay hay ây ?
.... học
Dậy
Dạy
Điền vào chỗ trống ay hay ây ?
Ngủ .....
dậy
dạy
Điền vào chỗ trống ay hay ây ?
Số .....
bảy
bẩy
Điền vào chỗ trống ay hay ây ?
Đòn .....
bảy
bẩy
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Trưa ...... (lay/nay) bà mệt phải ...... (lằm/nằm)
Thương bà, cháu đã dành phần ...... (lấu/nấu) cơm.
Bà cười: vừa ...... (lát/nát) vừa thơm
Sao bà ăn được nhiều hơn mọi ...... (nần/lần)?
Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống:
Kiến xuống suối ____(tiềm/tìm) nước uống. Chẳng may, sóng trào lên cuốn Kiến đi và suýt nữa thì ____(diềm/dìm) chết nó. ____(Chiêm/Chim) Gáy thấy thế liền thả cành cây xuống suối cho Kiến. Kiến bám vào cành cây thoát ____(hiểm/hỉm).
Điền vào chỗ trống au hay âu?
Hoa ____ đơn
mẫu
mãu
Điền vào chỗ trống au hay âu?
Lá ____
tràu
trầu
Điền vào chỗ trống au hay âu?
Cây ____
cau
câu
Điền vào chỗ trống au hay âu?
Con ____
trau
trâu
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Tay ____(nàm/làm) hàm nhai, tay quai miệng trễ.
làm
nàm
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
Nhai kĩ ____(no/lo) lâu, cày sâu tốt ____(lúa/núa)
lo - núa
no - núa
lo - lúa
no - lúa
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
___ (Chim/Chiêm) có tổ, người có tông.
Chim
Chiêm
Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
____(Tin/Tiên) học lễ, hậu học văn.
Tin
Tiên