15 questions
ちゅうごくご は はつおん が むずかしいです。
tiếng Trung thì có phát âm là khó./
pronunciation in Chinese is difficult.。
ちゅうごくご は... が むずかしいです。
ちゅうごくご ... はつおん が むずかしいです。
tiếng Trung thì có phát âm là khó./
pronunciation in Chinese is difficult.
A: ちゅうごくご は むずかしいですか。
A: Tiếng Trung có khó không?
A: Is Chinese difficult?
B:ちゅうごくご は はつおん が むずかしいです。
B:日本語 は はつおん が むずかしいです。
Ngữ pháp tiếng Anh đơn giản./
Grammar in English is simple.
英語は ぶんぽう... かんたんです。
Ngữ pháp tiếng Anh đơn giản./
Grammar in English is simple.
Vる+の
≫ (Động từ thể từ điển+の) Biến động từ thành DANH TỪ/ Change verb into NOUN
VD/Ex: 聞くの nghe/ listening
書きます ≫ 書く ≫ 書くの
Vる+の
≫ (Động từ thể từ điển+の) Biến động từ thành DANH TỪ/ Change verb into NOUN
VD/Ex: 聞くの nghe/ listening
Tiếng Thái thì viết là khó/
In Thai language , writing is difficult
タイ語は 書くの...むずかしいです
Tiếng Thái thì viết là khó/ In Thai, writing language is difficult
タイ語は 書く...が むずかしいです
Trong tiếng Thái, viết khó/ In Thai, writing language is difficult
おぼえる の..... にがてです
Tôi không giỏi nhớ./ I'm not good at remembering
Sắp xếp câu/ Arange the senctence
(A) かんたんです。 (B) が .(C) ぶんぽう.(D) は. (E) 英語
Trong tiếng Anh, Ngữ pháp đơn giản./
In English, Grammar is simple.
E - C - D - B -A
E - D - C - B -A
E - D - C - A -B
A - B - C - D - E