17 questions
Cấu trúc Ngữ pháp/ Structrure:
Nの まえに (trước khi =前= before)
Nの あとで (sau khi=後=after)
Cấu trúc Ngữ pháp/ Structrure:
Nの まえに (trước khi =前= before)
Nの あとで (sau khi=後=after)
Cấu trúc Ngữ pháp/ Structrure:
Nの まえに (trước khi =前= before)
Nの あとで (sau khi=後=after)
Cấu trúc Ngữ pháp/ Structrure:
Nの まえに (trước khi =前= before)
Nの あとで (sau khi=後=after)
Cấu trúc Ngữ pháp/ Structrure:
Nの まえに (trước khi =前= before)
Nの あとで (sau khi=後=after)
Cấu trúc Ngữ pháp/ Structrure:
Nの まえに (trước khi =前= before)
Cấu trúc Ngữ pháp/ Structrure:
Nの あとで (sau khi=後=after)
Sau giờ làm việc, tôi đi mua sắm./ After work, I go shopping.
仕事の ...、買いものを します。
Sau giờ làm việc, tôi đi mua sắm./ After work, I go shopping.
...後で、買いものを します。
Sau giờ làm việc, tôi đi mua sắm./ After work, I go shopping.
仕事の 後...、買いものを します。
Sau giờ làm việc, chúng mình đi mua sắm đi!./ After work, let's go shopping!
仕事の 後で、買いものを...。
しましょう。
しません。
しますか
Trước buổi hòa nhạc, chúng mình đi ăn tối nhé?. / Before the concert, would you like to go to dinner?
コンサート の ...に、食事に 行きませんか。
Trước buổi hòa nhạc, chúng mình đi ăn nhé?. / Before the concert, would you like to go to dinner?
コンサートの 前に、...に 行きませんか。
Trước buổi hòa nhạc, chúng mình đi ăn nhé?. / Before the concert, would you like to go to dinner?
コンサートの 前に、食事... 行きませんか。
Trước buổi hòa nhạc, chúng mình đi ăn nhé?. / Before the concert, would you like to go to dinner?
コンサートの 前...、食事に 行きませんか。
Trước buổi hòa nhạc, chúng mình đi ăn nhé?. / Before the concert, would you like to go to dinner?
コンサートの 前に、食事に ...
Sau giờ làm việc, tôi đi mua sắm./ After work, I go shopping.
仕事の ...で、買いものを します。
あと
まえ
とき
けど