No student devices needed. Know more
60 questions
Câu 1. Người tối cổ xuất hiện sớm nhất ở đâu?
A.Châu Á
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
D.Châu Âu
Quá trình tiến hoá của loài người cơ bản diễn ra qua bao nhiêu giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 3. Trong giai đoạn phát triển nào con người biết sử dụng lửa?
A. Vượn cổ.
B. Tối cổ.
C. Tinh Khôn.
D. Người hiện đại
Câu 4. Người tối cổ có bước tiến hóa hơn về cấu tạo cơ thể so với loài vượn cổ ở điểm nào?
A. Đã đi, đứng bằng hai chân, đôi bàn tay được giải phóng.
B. Trán thấp và bợt ra sau, u mày nổi cao.
C. Đã loại bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể.
D. Hộp sọ lớn hơn, đã hình thành trung tâm phát tiếng nói trong não.
Câu 5. Công cụ chủ yếu của người tối cổ là
A. đá được ghè đẽo cẩn thận.
B. đá tự nhiên được ghè đẽo thô sơ.
C. những mẫu tre, gỗ, xương thú
D. những công cụ được làm bằng kim loại.
Câu 6. Người tối cổ đã tạo ra công cụ lao động như thế nào?
A. Lấy những mảnh đá, hòn cuội có sẵn trong tự nhiên để làm công cụ.
B. Ghè, đẽo một mặt mảnh đá hay hòn cuội.
C. Ghè đẽo, mài một mặt mảnh đá hay hòn cuội.
D. Ghè đẽo, mài cẩn thận hai mặt mảnh đá.
Câu 7. Vai trò quan trọng nhất của lao động trong quá trình hình thành loài người là gi?
A. Giúp cho đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng ổn định và tiến bộ hơn.
B. Giúp con người từng bước khám phá, cải tạo thiên nhiên để phục vụ cuộc sống của mình
C. Giúp con người tự cải biến, hoàn thiện mình, tạo nên bước nhảy vọt từ vượn thành người.
D. Giúp cho việc hình thành và cố kết mối quan hệ cộng đồng trong xã hội nguyên thủy.
Câu 8. Quan hệ giữa những người trong thị tộc, bộ lạc là
A. chia theo năng suất lao động
B. của cải chung, làm chung, hưởng thụ bằng nhau.
C. của cải chung, làm chung, chia theo tuổi tác.
D. của cải chung, làm chung, chia theo địa vị
Câu 9. Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau giữa các màu da của các chủng tộc là gì?
A. Sự khác nhau về trình độ hiểu biết
B. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều kiện tự nhiên.
C. Do di truyền và biến đổi Gen của các chủng tộc.
D. Điều kiện sống và trình độ hiểu biết khác nhau.
Câu 10. Loại công cụ kim loại nào mở đầu thời đại kim khí?
A. Công cụ bằng đá.
B. Công cụ bằng đồng.
C. Công cụ bằng sắt.
D. Công cụ bằng vàng.
Câu 11. Sự xuất hiện của kim loại đã tác động như thế nào tới đời sống người nguyên thuỷ?
A. Con người có thể ăn chín uống sôi.
B. Nhờ có loại nên có thể tìm được nguồn nước
C. Công cụ sản xuất được cải tiến
D. Nhiều loại động vật được thuần hoá
Câu 12. Công cụ lao động đầu tiên người nguyên thuỷ sử dụng là?
A. Cung tên bằng sắt.
B. Mẫu đá vừa tay.
C. Giáo mác bằng đồng
D. Rìu đá mài nhẵn
Câu 13. Điều kiện tự nhiên nào không phải là cơ sở hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu và kín gió.
B. Đất phù sa ven sông màu mỡ, mềm xốp, rất dễ canh tác
C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa
D. Khí hậu nóng ẩm, phù hợp cho việc gieo trồng.
Câu 14. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là
A. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã
B. Vua, quý tộc, nô lệ
C. Quý tộc, nông dân công xã, nô lệ.
D. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ.
Câu 15. Kim tự tháp là công trình kiến trúc nổi bật của nền văn minh cổ đại nào?
A. Lưỡng Hà
B. Ai Cập.
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ.
Câu 16. Chữ viết đầu tiên của người phương Đông cổ đại là
A. chữ tượng hình.
B. chữ La-tinh.
C. chữ Phạn.
D. chữ Phoenicia.
Câu 17. Thiên văn học và lịch sơ khai ra đời sớm ở các quốc gia cổ đại phương Đông là do nhu cầu
A. Cúng tế các vị thần linh
B. Phục vụ việc buôn bán bằng đường biển.
C. Sản xuất nông nghiệp.
D. Tìm hiểu vũ trụ, thế giới của con người.
Câu 18. Nguyên nhân nào dẫn đến sự hạn chế trong phát triển sản xuất nông nghiệp ở phương Tây ?
A. Các quốc gia cổ đại phương Tây hình thành ở ven Địa Trung Hải
B. Phần lớn lãnh thổ là núi và cao nguyên, đất đai khô rắn, rất khó canh tác
C. Khí hậu ở đây khắc nghiệt không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
D. Nông nghiệp không đem lại nguồn lợi lớn bằng thủ công nghiệp và buôn bán
Câu 19. Người Rô-ma đã tính lịch như thế nào?
A. Có 360 ngày và 11 tháng
B. Có 365 ngày và 12 tháng.
C. Có 366 ngày và 12 tháng.
D. Có 365 ngày và ¼ ngày, với 12 tháng.
Câu 20. Ngành kinh tế rất phát triển đóng vai trò chủ đạo ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải là?
A. Nông nghiệp thâm canh
B. Chăn nuôi gia súc và đánh cá
C. Làm gốm, dệt vải
D. Thủ công nghiệp và thương nghiệp
Câu 21. Hệ chữ cái A, B, C và hệ chữ số La Mã (I, II, III,…) là thành tựu của cư dân cổ
A. Ấn Độ
B. Hi Lạp
C. Ba Tư
D. Hi Lạp – Rôma
Câu 22. Công trình kiến trúc xây dựng cho các võ sĩ giác đấu La Mã có tên là
A. đấu trường Hy Lạp.
B. đấu trường La Mã.
C. đấu trường giác đấu.
D. đấu trường sinh tử.
Câu 23. Hình thức tổ chức của nhà nước La Mã là
A. thành bang.
B. cộng hoà.
C. quân chủ.
D. chủ nô.
Câu 24. Trung Quốc được thống nhất dưới triều đại nào?
A. Tần
B. Hán
C. Sở
D. Triệu
Câu 25. Quan hệ sản xuất chính được thiết lập dưới thời Tần – Hán là
A. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã
B. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân tự canh
C. Quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô
D. Quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
Câu 26. Nho giáo do ai sáng lập?
A. Khổng Tử.
B. Lão Tử.
C. Trang Tử.
D. Khổng Minh
Câu 27. Tư tưởng chính của nho giáo được các triều đại phong kiến sử dụng trong vấn đề cai trị đất nước là gì?
A. Tiên học lễ, hậu học văn.
B. Trung quân, ái quốc.
C. Tam cương, ngũ thường.
D. Tam tòng, tứ đức.
Câu 28. Tiểu thuyết là thể loại văn học phát triển vào triều đại nào?
A. Minh – Thanh.
B. Tần- Hán.
C. Đường
D. Tống – Nguyên
Câu 29. Tác phẩm “Tây du kí” có nội dung gì?
A. Viết lại chuyến du ngoạn của Huyền Trang.
B. Viết lại quá trình tìm đến Phật giáo của Huyền Trang
C. Viết lại quá trình tìm kiếm con đường tơ lụa.
D. Viết lại những nỗi khổ của kiếp người.
Câu 30. “Quân xử thần tử,, thần bất tử bất trung” là quan điểm của tư tưởng nào?
A. Nho giáo.
B. Đạo giáo.
C. Phật giáo
D. Hồi giáo
Câu 31. Phật giáo ở Trung Quốc phát triển mạnh vào triều đại nào?
A. Tần
B. Đường
C. Hán.
D. Tống
Câu 32. Kinh đô của nhà Đường nằm ở đâu?
A. Nam Kinh
B. Lạc Dương
C. An Huy
D. Trường An
Câu 33. Tác phẩm sử học nổi tiếng của Trung Quốc thời kì phong kiến là?
A. Tây Du Kí.
B. Hồng Lâu Mộng
C. Sử kí Tư Mã Thiên.
D. Liêu Trai Chí Dị.
Câu 34. Tôn giáo nào xuất hiện sớm nhất ở Ấn Độ?
A. Hindu giáo.
B. Hồi Giáo.
C. Phật giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
Câu 35. Ba vị thần đại diện cho Hindu giáo là
A. Vishnu, Siva, Brahma.
B. Vishnu, Lakshmi, Brahma.
C. Vishnu, Lakshmi, Ganesha.
D. Siva, Parvati, Ganesha.
Câu 36. Chữ viết của người Ấn Độ là gì?
A. Chữ tượng hình
B. Chữ Phạn.
C. Chữ Latinh.
D. Chữ hình Nêm.
Câu 37. Công trình kiến trúc nào ở Ấn Độ được coi là biểu tượng của Phật giáo?
A. Chùa hang Ajanta
B. Đền Kanchipuram.
C. Đền Banteay Srei
D. Đền Angkor Wat.
Câu 38. Công trình kiến trúc nào ở Ấn Độ được coi là biểu tượng của tình yêu bất diệt?
A. Đền Kanchipuram.
B. Đền Banteay Srei
C. Đền Angkor Wat.
D. Đền Taj Mahal.
Câu 39. Ngành kinh tế chính của nước Đông Nam Á là gì?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệ
C. Đánh bắt thuỷ sản.
D. Thương nghiệp.
Câu 40. Các nước Đông Nam Á đều chịu ảnh hưởng của văn hóa những nước nào?
A. Ấn Độ và Ba Tư.
B. Ba Tư và Trung Quốc
C. Tây Tạng và Ấn Độ.
D. Ấn Độ và Trung Quốc.
Câu 41. Các quốc gia cổ ở Đông Nam Á hải đảo có điều kiện thuận lợi phát triển nền kinh tế
A. nông nghiệp
B. thủ công nghiệp
C. thương nghiệp
D. công nghiệp
Câu 42. Nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII là giai đoạn phát triển như thế nào của các quốc gia cổ đại ở Đông Nam Á?
A. Hình thành
B. Thịnh vượng
C. Khủng hoảng
D. Suy tàn
Câu 43. Ngoài nền kinh tế nông nghiệp quốc gia cổ Phù Nam còn phát triển
A. thủ công nghiệp.
B. thương nghiệp.
C. công nghiệp
D. đánh bắt cá
Câu 44. Loại cây lương thực được trông chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Lúa nước.
B. Ngô.
C. Lúa mạch.
C. Lúa mạch.
Câu 45. Thời kỳ nào là thời kỳ phát triển nhất ở Campuchia?
A. Thời kì Angkor.
B. Thời kì cai trị của vua Jayavarman II.
C. Thời kì cai trị của người Môn
D. Thời kì các vương quốc Thuỷ Chân Lạp.
Câu 46. Hệ thống hào xung quanh đền Angkor Wat và Angkor Thom được xây dựng nhằm mục đích gì?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế nông nghiệp
B. Bảo vệ đất nước khỏi những cuộc xâm lăng.
C. Chịu ảnh hưởng của văn hoá Ấn Độ.
D. Bảo vệ các công trình kiến trúc đền bên trong.
Câu 47. Nguyên nhân nào giúp Angkor trở thành vương quốc mạnh nhất ở khu vực Đông Nam Á từ thế kỉ IX đến thế kỉ XV?
A. Dùng thương mại để mở rộng lãnh thổ
B. Dùng chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
C. Có nhiều công trình kiến trúc đặc sắc
D. Dùng văn hoá để thu phục các nước nhỏ
Câu 48. Công trình kiến trúc tiêu biểu cho Phật giáo ở Lào là
A. Angkor Wat
B. Thạt Luổng.
C. Wat Xieng Thong
D. Wat Visounnarath.
Câu 49. Quốc gia đầu tiên ở Lào có tên là gì
A. Lan Xang.
B. Luang Phrabang.
C. Viêng Chăn.
D. Champasak.
Câu 50. Tứ đại phát minh của Trung Quốc thời phong kiến là
A. La bàn, thuốc súng, giấy và nghề in.
B. La bàn, thuốc nổ, giấy và nghề in.
C. La bàn, thuốc súng, lụa và nghề in.
D. La bàn, thuốc súng, giấy và chế biến hương liệu.
Câu 51. Phát minh ra la bàn có ý nghĩa như thế nào đối với kinh tế Trung Quốc?
A. Thúc đẩy quá trình buôn bán la bàn sang phương tây
B. Thúc đẩy quá trình phát triển thương mại biển.
C. Tìm kiếm những vùng đất có vàng.
D. Giúp tìm đường đi giữa sa mạc rộng lớ
Câu 52. Tác phẩm Tam Quốc diễn nghĩa nói về sự phân tranh của 3 nước nào?
A. Hán, Sở, Thục.
B. Nguỵ, Sở, Ngô
C. Tần, Sở, Nguỵ.
D. Nguỵ, Thục, Ngô.
Câu 53. Tác phẩm Tam Quốc diễn nghĩa do ai sáng tác?
A. Tào Tuyết Cần.
B. La Quán Trung.
C. Ngô Thừa Ân.
D. Thi Nại Am.
Câu 54. Để thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp thì người dân Đông Nam Á đã làm gì?
A. Thờ cúng thần linh.
B. Xây dựng hệ thống đê.
C. Trồng nhiều giống lúa lạ.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược.
Câu 55. Cách mạng tư sản là gì?
A. Là cuộc cách mạng do giai cấp tư sản lãnh đạo, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Là cuộc cách mạng do giai cấp tư sản lãnh đạo, nhằm lật đổ chế độ phong kiến
C. Là cuộc cách mạng do giai cấp tư sản lãnh đạo, nhằm lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
D. Là cuộc cách mạng do giai cấp vô sản lãnh đạo, nhằm lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển
Câu 56. Từ thế kỉ XVII, tình hình kinh tế Anh có điểm gì nổi bật?
A. Nền kinh tế phát triển nhất châu Âu
B. Công nghiệp tương đối phát triển, nông nghiệp lạc hậu
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã thâm nhập vào nông nghiệp
D. Bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp
Câu 57. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện dẫn đến sự ra đời của giai cấp nào?
A. Quý tộc mới
B. Tư sản và vô sản
C. Tư sản và tiểu tư sản
D. Tư sản và thợ thủ công
Câu 58. Trong xã hội nước Anh trước cách mạng đã tồn tại mâu thuẫn cơ bản nào?
A. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ
B. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ và giữa tư sản, quý tộc mới với chế độ quân chủ
C. Giữa nông dân với quý tộc, địa chủ và giữa vô sản với tư sản, quý tộc mới
D. Giữa nông dân, nô lệ với chủ đồn điền và giữa quý tộc mới tư sản
Câu 59. Tháng 4 – 1640, vua Sáclơ I đã buộc phải triệu tập Quốc hội để
A. Thông qua việc tăng thuế để có tiền chi cho việc đàn áp các cuộc nổi dậy
B. Thông qua những chính sách cải cách đất nước về mọi mặt
C. Thông qua những chính sách cải cách mới về chính trị quân sự
D. Phê chuẩn nội các mới được Quốc hội đề xuất trước đó
Câu 60. Tại sao nói cách mạng tư sản Anh không triệt để?
A. Quyền lợi của nhân dân không được áp ứng
B. Do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo
C. Chỉ mới mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
D. Đưa nước Anh trở thành nước cộng hòa.
Explore all questions with a free account