No student devices needed. Know more
10 questions
Cuối năm, đơn vị căn cứ Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ, Bảng tính hao mòn TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN cấp đã trích (tính) trong năm, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36612)
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611)
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
Nợ TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp
Có TK 911- Xác định kết quả (9111).
Đáp án khác.
Cuối năm, kết chuyển các khoản thu do NSNN cấp vào TK xác định kết quả, ghi:
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36612)
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
Nợ TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu (36611)
Có TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp.
Nợ TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp
Có TK 911- Xác định kết quả (9111).
Đáp án khác.
Tài khoản 511- Thu hoạt động do NSNN cấp, có mấy tài khoản cấp 2:
2
3
4
5
Thu hoạt động do NSNN cấp dùng để:
phản ánh số thu hoạt động do NSNN cấp và số thu hoạt động khác được để lại cho đơn vị hành chính, sự nghiệp
phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài các khoản thu hoạt động do NSNN cấp; thu viện trợ, vay nợ nước ngoài; thu phí khấu trừ, để lại; thu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; các khoản thu hộ... của đơn vị hành chính, sự nghiệp.
phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các đơn vị hành chính, sự nghiệp.
phản ánh các khoản chi mang tính chất hoạt động thường xuyên và không thường xuyên (kể cả chi từ nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ) theo dự toán chi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Thu hoạt động do NSNN cấp gồm:
Thu thường xuyên và thu không thường xuyên.
Thu thường xuyên.
Thu không thường xuyên.
Thu thường xuyên, thu không thường xuyên và thu hoạt động khác.
Chi phí hoạt động dùng để:
phản ánh số thu hoạt động do NSNN cấp và số thu hoạt động khác được để lại cho đơn vị hành chính, sự nghiệp
phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài các khoản thu hoạt động do NSNN cấp; thu viện trợ, vay nợ nước ngoài; thu phí khấu trừ, để lại; thu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; các khoản thu hộ... của đơn vị hành chính, sự nghiệp.
phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của các đơn vị hành chính, sự nghiệp.
phản ánh các khoản chi mang tính chất hoạt động thường xuyên và không thường xuyên (kể cả chi từ nguồn tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ) theo dự toán chi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Định kỳ, tính toán, phân bổ và kết chuyển chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí phát sinh trong kỳ vào chi hoạt động của đơn vị, ghi:
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
Có TK 611- Chi phí hoạt động.
Nợ các TK 111, 112, 131 (1318),...
Có TK 611- Chi phí hoạt động (chi sai trong năm) hoặc
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (chi sai năm trước).
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí.
Khi phát sinh các khoản thu giảm chi, những khoản chi sai, chi vượt tiêu chuẩn, định mức không được duyệt phải thu hồi, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí.
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
Nợ các TK 111, 112, 131 (1318),...
Có TK 611- Chi phí hoạt động (chi sai trong năm) hoặc
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (chi sai năm trước).
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
Có TK 611- Chi phí hoạt động.
Tính hao mòn TSCĐ được đầu tư, mua sắm bằng nguồn thu hoạt động do NSNN cấp, dùng cho hoạt động hành chính, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
Nợ các TK 111, 112, 131 (1318),...
Có TK 611- Chi phí hoạt động (chi sai trong năm) hoặc
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (chi sai năm trước).
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
Có TK 611- Chi phí hoạt động.
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí.
Cuối năm, kết chuyển chi phí hoạt động do NSNN cấp sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả”, ghi:
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
Nợ các TK 111, 112, 131 (1318),...
Có TK 611- Chi phí hoạt động (chi sai trong năm) hoặc
Có TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế (chi sai năm trước).
Nợ TK 911- Xác định kết quả (9111)
Có TK 611- Chi phí hoạt động.
Nợ TK 611- Chi phí hoạt động
Có TK 652- Chi phí chưa xác định được đối tượng chịu chi phí.
Explore all questions with a free account