30 questions
CHOOSE THE WORD THAT HAS THE UNDERLINED PART PRONOUNCED DIFFERENTLY FROM THE OTHERS (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
timetable
Friday
fine
favourite
CHOOSE THE WORD THAT HAS THE UNDERLINED PART PRONOUNCED DIFFERENTLY FROM THE OTHERS (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
everyday
Wednesday
Vietnamese
yes
LISTEN AND CHOOSE THE LETTERS THAT THE WORD ENDS WITH (Nghe và chọn đáp án có chứa các chữ cái cuối cùng của từ được nghe thấy)
ct
cts
LISTEN AND CHOOSE THE LETTERS THAT THE WORD ENDS WITH (Nghe và chọn đáp án có chứa các chữ cái cuối cùng của từ được nghe thấy)
ct
cts
LISTEN AND CHOOSE THE WORD THAT ENDS WITH THE SOUND YOU HEAR (Nghe và chọn từ được kết thúc với âm mà bạn nghe được)
architect
subjects
favourite
English
LISTEN AND CHOOSE THE WORD THAT ENDS WITH THE SOUND YOU HEAR (Nghe và chọn từ được kết thúc với âm mà bạn nghe được)
architect
subject
contacts
correct
ODD ONE OUT (Chọn ra đáp án không thuộc nhóm sau đây)
Music
from
PE
Science
ODD ONE OUT (Chọn ra đáp án không thuộc nhóm sau đây)
Thursday
week
Friday
Sunday
LOOK, READ AND WRITE THE WORD MENTIONED IN THE PICTURE (Nhìn ảnh, sắp xếp các chữ cái cho sẵn và viết 1 từ được thể hiện trong ảnh)
PILPU
LOOK, READ AND CHOOSE (Nhìn ảnh, đọc các từ bên dưới và chọn đáp án đúng)
Maths
LOOK, READ AND CHOOSE (Nhìn ảnh, đọc các từ bên dưới và chọn đáp án đúng)
Art
LOOK, READ AND CHOOSE (Nhìn ảnh, đọc các từ bên dưới và chọn đáp án đúng)
English
LOOK, READ AND CHOOSE (Nhìn ảnh, đọc các từ bên dưới và chọn đáp án đúng)
IT
Music
PE
Science
LOOK, READ AND CHOOSE (Nhìn ảnh, đọc các từ bên dưới và chọn đáp án đúng)
IT
Music
PE
Science
LOOK, READ AND CHOOSE (Nhìn ảnh, đọc các từ bên dưới và chọn đáp án đúng)
IT
Music
PE
Science
READ AND CHOOSE THE INCORRECT WORD (Đọc và tìm từ sai trong các câu sau)
- How often do you have English?
- I have it everyday of the week.
often
have
everyday
week
READ AND COMPLETE (Đọc câu dưới đây và điền 1 từ còn thiếu)
- I have Science _____ Tuesdays and Fridays.
READ AND COMPLETE (Đọc câu dưới đây và điền 1 từ còn thiếu)
- My brother goes to school from Monday _____ Saturday.
READ AND CHOOSE A TICK OR A CROSS. (Đọc câu bên dưới và chọn dấu tick nếu câu đó đúng với ảnh, hoặc chọn dấu cross nếu câu đó sai)
- We have Vietnamese today.
READ AND CHOOSE A TICK OR A CROSS. (Đọc câu bên dưới và chọn dấu tick nếu câu đó đúng với ảnh, hoặc chọn dấu cross nếu câu đó sai)
- Her favourite subject is Science.
LOOK, READ AND CHOOSE. (Nhìn ảnh, đọc các câu bên dưới và chọn đáp án phù hợp nhất)
- What subjects do you have today?
– I have ________ .
English
Science
Maths
IT
READ AND CHOOSE. (Đọc câu bên dưới và chọn đáp án phù hợp nhất)
My favourite subjects ______ school are English and Art.
in
at
on
of
READ AND CHOOSE. (Đọc câu bên dưới và chọn đáp án phù hợp nhất)
Her sister ______ PE on Mondays and Wednesdays.
has
have
had
having
READ AND CHOOSE A CORRECT SENTENCE (Đọc và chọn 1 câu viết đúng ngữ pháp)
I'm a pupil at Hiep Son primary school.
They has Maths on Tuesdays and Fridays.
My father like collecting stamps.
Quan and Nam often play football at Sundays.
READ AND CHOOSE AN INCORRECT SENTENCE (Đọc và chọn 1 câu viết sai ngữ pháp)
My uncle can play the guitar.
She's Vietnamese.
My birthday is in the third of September.
We don't have PE today.
WATCH AND CHOOSE THE SUBJECTS MENTIONED IN THE VIDEO (Xem video và chọn ra các môn học được nhắc đến)
English; Maths; Vietnamese
English; Science; Art
Science; Music; IT
Art, Maths; PE
LISTEN, READ AND CHOOSE TRUE OR FALSE (Nghe, đọc câu bên dưới và chọn True nếu đúng hoặc False nếu sai)
- She has Maths, Music and Science today.
True
False
LISTEN AND COMPLETE (Nghe và viết 1 từ còn thiếu)
What subjects does she have on _______?
LISTEN AND CHOOSE THE CORRECT RESPONSE (Nghe và chọn phản hồi đúng nhất)
We have Maths and Science today.
Yes, he is.
I like English.
She likes Music.
LISTEN, READ AND CHOOSE TRUE OR FALSE (Nghe, đọc câu bên dưới và chọn True nếu đúng hoặc False nếu sai)
- She has Maths every day of the week.
True
False