No student devices needed. Know more
20 questions
Chương trình dịch làm gì?
Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
Dịch từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ lập trình
Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Đâu là các từ khoá?
Lop82, uses, begin, end
Program, end, begin, Readln, lop82
Program, then, mot, haiba
Program, end, begin
Chọn cách viết tên đúng?
Lop 8a
Lop8a
Lớp8a
8a
"Program" là từ khoá dùng để:
Kết thúc chương trình
Khai báo tiêu đề chương trình
Viết ra màn hình các thông báo
Khai báo biến
Trong chương trình Pascal từ khoá dùng để kết thúc chương trình là:
Uses
Begin
Program
End
Để nhập giá trị cho bán kính hình tròn (R) từ bàn phím ta dùng lệnh sau:
witre(R);
readln(‘R’);
writeln(‘R’);
readln(R)
Để dừng chương trình quan sát kết quả trên màn hình ta dùng lệnh:
readln;
witreln;
readln('R');
writeln('R');
Trong Pascal, để xóa màn hình sử dụng lệnh:
Readln(x);
Write(‘X’);
X:=‘dulieu’;
Clrscr;
Miền giá trị của kiểu dữ liệu Integer là:
0 đến 255
0 đến 65535
- 32768 đến + 32767
Khoảng - 2 tỷ đến + 2 tỷ
Hai phép toán 15 div 2 và 15 mod 2 cho kết quả lần lượt là:
1 và 7
7 và 1
0 và 7
7 và 0
Cấu trúc một chương trình Pascal gồm những phần nào?
Khai báo
Tiêu đề, khai báo và thân
Khai báo và thân
Thân
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in ra xâu ký tự: Chuc thanh cong. Câu lệnh nào sau đây đúng:
Write(‘Chuc thanh cong’);
Writeln(“Chuc thanh cong”);
Writeln(‘Chuc thanh cong”);
Write(Chuc thanh cong);
Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây?
Writeln(x);
Writeln(‘x=’ ,x:5:2);
Writeln(x:5:2);
Writeln(x:5);
Lệnh Write( ’5 x 4 = ’ , 5*4 ); Viết gì ra màn hình:
20 = 5 * 4
5 x 4 = 5*4
20 = 20
5 x 4 = 20
Trong Pascal, thủ tục Readln cuối cùng dùng để làm gì?
Xuất kết quả ra màn hình
Tạm dừng thực hiện chương trình
Nhập dữ liệu vào
Khai báo biến
Hãy chọn phát biểu biểu SAI. Trong ngôn ngữ Pascal:
Với kiểu số nguyên chỉ có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh >, <, =, >=, <=, < >
Các phép chia lấy phần nguyên (div) chỉ áp dụng được cho dữ liệu kiểu số nguyên.
Các phép chia lấy phần dư (mod) chỉ áp dụng được cho dữ liệu kiểu số nguyên.
Với kiểu số thực có các phép toán +, -, *, / và các phép so sánh >, <, =, >=, <=, < >
Trong ngôn ngữ Pascal, dữ liệu kiểu xâu ký tự có tên:
Byte
String
Char
Integer
Những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác được gọi là gì:
Tên có sẵn
Tên riêng
Từ khóa
Câu lệnh
Quy tắc đặc tên của ngôn ngữ lập trình là
Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau
Tên không được trùng với các từ khóa
Tên không được chứa dấu cách
Tất cả đều đúng
Trong ngôn ngữ Pascal, dữ liệu kiểu ký tự có tên:
Byte
String
Char
Integer