11 questions
Từ trái nghĩa với từ "tự tin" là?
Nhút nhát
Ngại ngần
Sợ hãi
Vui tươi
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau: "Một miếng khi đói bằng một gói khi ..."
ăn
nhai
no
nói
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm: "Lúc ... lúc ..."
gió/mưa
đứng/ngồi
nghỉ/làm
nắng/mưa
Điền cặp từ trái nghĩa vào câu sau "Đi hỏi ..., về nhà hỏi ...".
lớn/bé
già/trẻ
trẻ/già
bé/lớn
Câu nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
Phép vua thua lệ làng.
Học ăn, học nói, học gói, học mở.
No ba ngày Tết, đói ba tháng hè.
Góp gió thành bão.
Điền cặp từ trái nghĩa vào câu sau: "Kính.../nhường..."
trái/phải
trên/dưới
già/trẻ
trọng/nhịn
Từ trái nghĩa với từ "thấp bé" là?
Cao lớn
To tròn
Mạnh khoẻ
Nhanh nhẹn
Trái nghĩa với từ "thông minh" là từ gì?
Ngốc nghếch
Ngốc ngếch
Dại dột
Dại khờ
Điền tiếp vào câu tục ngữ sau: "Bán anh em xa, ................"
mua anh em gần
mua hàng xóm gần
mua láng giềng gần
mua người thân gần
Điền cặp từ trái nghĩa vào câu tục ngữ sau: "Ăn... làm ..."
nhiều - ít
ít - nhiều
thật - dối
dối - thật
Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là?
Nhân ái
Vị tha
Chung sức
Chia rẽ