12 questions
Ý nghĩa của trị số điện trở là:
Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào:
Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện
Vật liệu làm vỏ của tụ điện
Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
Vật liệu làm chân của tụ điện
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100 F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện
Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện
Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện
Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
Tụ xoay
Tụ giấy
Tụ gốm
Tụ hóa
Cuộn cảm được phân thành những loại nào?
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
Công dụng của điện trở là:
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Hạn chế điện áp và phân chia dòng điện trong mạch điện
Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Kí hiệu như hình vẽ là của loại linh kiện điện tử nào?
Tụ điện có điện dung thay đổi được
Tụ điện có điện dung cố định
Điện trở cố định
Biến trở
Cấu tạo của tụ điện:
Dùng dây kim loại có điện trở suất lớn
Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi.
Dùng bột than phun lên lõi sứ
Dòng điện một chiều thì tần số bằng bao nhiêu?
60 Hz
999 Hz
50 Hz
0 Hz
Trị số điện trở có đơn vị đo là:
W
F
H
Trên một cuộn cảm có ghi 0,15H, điều đó có nghĩa là:
Trị số điện cảm của nó là 0,15 H
Điện áp định mức của nó là 0,15 H
Cảm kháng của nó là 0,15 H
Hệ số phẩm chất của nó là 0,15 H
Những linh kiện nào thuộc loại linh kiện thụ động:
Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm
Tụ điện, cuộn cảm , tranzito
Điện trở, tụ điện, tranzito