No student devices needed. Know more
25 questions
Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. axit béo.
B. glixerol.
C. muối natri của axit béo.
D. muối kali của axit béo.
Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím.
B. hồng.
C. đỏ.
D. xanh
Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2S3.
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6.
B. 22.
C. 5.
D. 12.
Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
B. Na+, K+, Cl- và SO42-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
Chất rắn X màu lục,tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom thu được dung dịch màu vàng, cho tiếp H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất X là
A. Cr2O.
B. CrO.
C. Cr2O3.
D. CrO3.
Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 0,896.
C. 2,240.
D. 1,120.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure
Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 8 gam.
B. 4 gam.
C. 2 gam.
D. 6 gam.
X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65oC trở lên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. tinh bột và I2.
C. xenlulozơ và I2.
D. glucozơ và Br2.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với: Cl2, dung dịch HNO3 loãng, HCl, dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các polime sau: nhựa novolac, tơ nitron, cao su buna và tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
.
A. 1,02
B. 0,51.
C. 1,53.
D. 2,04
Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn:
Ca2+ + CO32– --> CaCO3?
A. CaCl2 + Na2CO3 --> CaCO3 + 2NaCl.
b. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 2CaCO3 + 2H2O.
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Khí X chiếm 20,9% thể tích trong không khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vật. Khí X là
A. CO2.
B. H2.
C. N2.
D. O2.
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.