20 questions
Phiên âm đúng của từ 走 là:_ǒu.
g
z
c
s
Phiên âm đúng của từ 家 là:
jiā
jiá
jiǎ
jià
Phiên âm đúng của từ 对面 là:duìm___.
iàn
uàn
iàng
iào
Phiên âm đúng của từ 书店 là:____diàn.
sū
shū
chū
zhū
Phiên âm đúng của từ 超市 là:
chāoshì
zhāoshǐ
chāozhí
zhāoshi
Điền vào chỗ trống: 四川饭店就在公园_________。
附近
国家
国家
苹果
Điền vào chỗ trống: 中国__________在我们学校对面。
知道
附近
银行
然后
Điền vào chỗ trống: 往右____,就是书店。
拐
打
左
店
Điền vào chỗ trống: ____这儿往前走,然后往左拐。
有
是
在
从
Điền vào chỗ trống: 这____超市很大。
个
碗
家
杯
Chọn câu đúng:
中学学校在对面全家超市吗?
中学学校对面在全家超市吗?
中学学校对面有全家超市吗?
中学学校在全家超市对面吗?
Chọn câu đúng:
这儿附近没有书店。
. 这儿附近不是书店。
这儿附近就有书店。
这儿附近就是书店。
Chọn câu đúng:
从这儿往前走就有四川饭店。
从这儿往前走就是四川饭店。
从这儿往前走就在四川饭店。
从这儿往前走就拐四川饭店。
Chọn câu đúng:
往右拐就是书店。
往右拐就有书店。
拐右就是书店。
拐右就有书店。
Chọn câu đúng:
超市在附近书店吗?
附近超市在书店吗?
超市附近在书店吗?
超市在书店附近吗?
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
银行/公园/对面/ 中国/就/在/。
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
大学/有/家/超市/上海/右边/一/。/
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
附近/这/邮局/有/吗?
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
这儿/就/公园/从/往/是/右拐/北京。
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
有/书店/家/前面/一/。/