No student devices needed. Know more
60 questions
Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
Ti thể
Bộ máy Gôngi
Không bào
Ribôxôm
Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:
Ôxi, nước và năng lượng
Nước, đường và năng lượng
Nước, khí cacbônic và đường
Khí cacbônic, nước và năng lượng
Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là:
ATP
ADP
NADH
FADH2
Quá trình đường phân xảy ra ở:
Trên màng của tế bào
Trong tế bào chất
Trong tất cả các bào quan khác nhau
Trong nhân của tế bào
Quá trình hô hấp tế bào trải qua mấy giai đoạn chính ?
2
3
4
5
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào dưới đây không xảy ra ở ti thể ?
Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
Chu trình Crêp
Đường phân
Ôxi hóa axit piruvic
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chuỗi chuyền êlectron hô hấp diễn ra ở đâu ?
Màng sinh chất
Bào tương
Màng trong của ti thể
Dịch nhân
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào giải phóng ra nhiều ATP nhất ?
Đường phân
Chu trình Crep
Chuỗi chuyền electron hô hấp
Oxi hóa axit piruvic
Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, chất nào là nguyên liệu trực tiếp đi vào chu trình Crep ?
Xitrat
Axit piruvic
Axetyl - coenzimA
Xetoglutarat
Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp không bao gồm:
NADPH
ATP
O2
H2O
Trong chu trình Canvin (xảy ra trong pha tối của quang hợp ở nhiều loài thực vật), chất kết hợp với cacbonic đầu tiên là:
Axit photphoglixeric
Andehit photphoghixeric
Ribulozodiphotphat
Axetyl - coenzimA
Khi nói về ý nghĩa của quang hợp đối với con người nói riêng và sinh giới nói chung, có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng ?
1. Tổng hợp ra chất hữu cơ, là nguồn thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
2. Biến đổi quang năng thành hóa năng được tích lũy trong cơ thể thực vật. Đây là điểm khời đầu cho các dòng năng lượng trong sinh giới.
3. Duy trì ổn định thành phần khí quyển thông qua việc hấp thụ và thải từ đó giúp điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sống.
4. Cung cấp nguồn nguyên liệu hô hấp (khí oxi) cho hầu hết các loài sinh vật.
1
2
4
3
Chất nào sau đây được sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp:
Khí oxi và đường
Đường và nước
Đường và khí cacbonic
Khí cacbonic và nước
Phát biểu sau đây có nội dung đúng là ?
Trong quang hợp, cây hấp thu O2 để tổng hợp chất hữu cơ
Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
Trong các túi dẹp (tilacoit) của các hạt grana
Trong các chất nền của lục lạp
Ở màng ngoài của lục lạp
Ở màng trong của lục lạp
Hoạt động sau đây không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là
Diệp lục hấp thu nang lượng ánh sáng
Nước được phân li và giải phóng điện tử
Cacbon hidrat được tạo ra
Hình thành ATP
Trong quang hợp, oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây ?
Hấp thu ánh sáng của diệp lục
Quang phân li nước
Các phản ứng oxi hóa khử
Truyền diện tử
Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạp ra từ hoạt động nào sau đây ?
Quang phân li nước
Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
Hoạt động của chuỗi truyền điện tử
Hấp thu năng lượng của nước
Pha tối quang hợp xảy ra ở:
Trong chất nền của lục lạp
Trong các hạt grana
Ở màng của các túi tilacoit
Ở trên các lớp màng của lục lạp
Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ:
Ánh sáng mặt trời
ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
Tất cả các nguồn năng lượng trên
Hoạt động sau đây xảy ra trong pha tối của quang hợp là:
Giải phóng oxi
Biến đổi CO2 hấp thu từ khí quyển thành cacbonhidrat
Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp ?
Chu trình Canvin
Chu trình Crep
Chu trình Cnôp
Tất cả các chu trình trên
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
Cacbonhidrat được tạo ra trong pha sáng của quang hợp
Khí oxi được giải phóng từ pha tối của quang hợp
ATP và NADPH không được tạo ra từ pha sáng
Tất cả đáp án trên đều có nội dung sai
Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:
Quá trình phân bào
Chu kì tế bào
Phát triển tế bào
Phân chia tế bào
Tròn một chi kì tế bào, thời gian dài nhất là của:
KÌ cuối
Kì giữa
Kì đầu
Kì trung gian
Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là:
Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
Trung thể tự nhân đôi
ADN tự nhân đôi
NST tự nhân đôi
Các NST tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian ?
Pha G1
Pha S
Pha G2
Pha G1 và G2
Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kì trung gian trong một chu kì tế bào là:
G1, G2, S
S, G1, G2
S, G2, G1
G1, S, G2
Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?
Tế bào chất phân chua trước rồi đến nhân phân chia
Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?
Kì đầu, kì sau, kì cuối, kì giữa
Kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối
Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối
Kì giữa, kì sau, kì đầu, kì cuối
Hiện tượng xảy ra ở kì đầu của nguyên phân là ?
Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi
Các NST bắt đầu co xoắn lại
Thoi phân bào bắt đầu xuất hiên
Tất cả đáp án trên đều đúng
Hiện tượng các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào:
Kì cuối
Kì đầu
Kì trung gian
Kì giữa
Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp thành
1 hàng
2 hàng
3 hàng
4 hàng
NST có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất là vào:
Kì giữa
Kì cuối
Kì sau
KÌ đầu
Các NST dính vào tia thoi phân bào nhờ:
Eo sơ cấp
Eo thứ cấp
Tâm động
Đầu NST
Những kì nào sau đây trong nguyên phân, NST ở trạng thái kép ?
Trung gian, đầu và cuối
Đầu, giữa và cuối
Trung gian, đầu và giữa
Đầu, giữa, sau và cuối
Vào kì giữa của nguyên phân, cực NST có hình dạng đặc trưng nhất nhờ hiện tượng (A). Lúc này, cực NST có kích thước (B) và sắp xếp thành một hàng trên (C) cửa thoi phân bào.
(A) là:
Bắt đầu co xoắn
Co xoắn cực đại
Bắt đầu dãn xoắn
Dãn xoắn cực đại
Vào kì giữa của nguyên phân, cực NST có hình dạng đặc trưng nhất nhờ hiện tượng (A). Lúc này, cực NST có kích thước (B) và sắp xếp thành một hàng trên (C) cửa thoi phân bào.
(B) là:
Bắt đầu ngắn lại
Bắt đầu dài ra
Dài nhất
Ngắn nhất
Vào kì giữa của nguyên phân, cực NST có hình dạng đặc trưng nhất nhờ hiện tượng (A). Lúc này, cực NST có kích thước (B) và sắp xếp thành một hàng trên (C) cửa thoi phân bào.
(C) là:
1 cực
2 cực
Mặt phẳng xích đạo
Cùng một tia
Sự phân li NST trong nguyên phân xảy ra ở:
Kì đầu
Kì sau
Kì trung gian
KÌ cuối
Hoạt động của NST xảy ra ở kì sau của nguyên phân là:
Tách tâm động và phân li về 2 cực của tế bào
Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép
Không tách tâm động và dãn xoắn
Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
Các tế bào con tạo ra nguyên phân có số NST bằng với ở tế bào mẹ nhờ:
Nhân đôi và co xoắn NST
Nhân đôi và phân li NST
Phân li và dãn xoắn NST
Co xắn và dãn xoắn NST
Trong chu kì nguyên phân trạng thái đơn của NST tồn tại ở:
Kì đầu và kì cuối
Kì sau và kì giữa
Kì sau và kì cuối
Kì cuối và kì giữa
Hiện tượng dãn xoắn NST xảy ra vào:
Kì giữa
Kì đầu
Kì sau
Kì cuối
Hiện tượng không xảy ra ở kì cuối là:
Thoi phân bào biến mất
Các NST đơn dãn xoắn
Màng nhân và nhân con xuất hiện
NST tiếp tục nhân đôi
Nguyên phân là hình thức phân bào xảy ra phổ biến ở (A). Trong nguyên phân từ một tế bào mẹ phân bào một lần tạo (B) tế bào con có số NST (C) so với tế bào mẹ.
(A) là:
Cơ thể nhân chuẩn
Cơ thể nhân sơ
Virut
Vi khuẩn
Nguyên phân là hình thức phân bào xảy ra phổ biến ở (A). Trong nguyên phân từ một tế bào mẹ phân bào một lần tạo (B) tế bào con có số NST (C) so với tế bào mẹ.
(B) là:
1
2
3
4
Nguyên phân là hình thức phân bào xảy ra phổ biến ở (A). Trong nguyên phân từ một tế bào mẹ phân bào một lần tạo (B) tế bào con có số NST (C) so với tế bào mẹ.
(C) là:
Giảm một nửa
Tăng gấp đôi
Bằng nhau
Tăng gấp bốn
Trong giảm phân, cấu trúc của NST có thể thay đổi từ hiện tượng nào sau đây ?
Nhân đôi
Trao đổi chéo
Tiếp hợp
Co xoắn
Ý nghĩa của sự trao đổi chéo NST trong giammr phân về mặt di truyền là:
Làm tăng số lượng NST trong tế bào
Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST
Giảm phân là hình thức phân bào chỉ xảy ra ở (A). Ở quá trình này, từ một tế bào mẹ ban đầu trải qua (B) lần phân bào, tạ ra (C) tế bào con và mỗi tế bào con có số NST (D) so với tế bào mẹ.
(A) là:
Tế bào sinh dục chín
Tinh trùng
Trứng
Tế bào sinh dưỡng
Giảm phân là hình thức phân bào chỉ xảy ra ở (A). Ở quá trình này, từ một tế bào mẹ ban đầu trải qua (B) lần phân bào, tạ ra (C) tế bào con và mỗi tế bào con có số NST (D) so với tế bào mẹ.
(B) và (C) là:
1 và 2
2 và 4
1 và 4
2 và 1
Giảm phân là hình thức phân bào chỉ xảy ra ở (A). Ở quá trình này, từ một tế bào mẹ ban đầu trải qua (B) lần phân bào, tạ ra (C) tế bào con và mỗi tế bào con có số NST (D) so với tế bào mẹ.
(D) là:
Bằng nhau
Tăng gấp đôi
Nhiều hơn
Giảm một nửa
Trong giảm phân, NST tự nhân đôi vào:
Kì giữa I
Kì trung gian trước lần phân bào I
Kì giữa II
Kì trung gian trước lần phân bào II
Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
Kì giữa I và kì sau I
Kì giữa II và kì sau II
Kì giữa I và kì giữa II
KÌ đầu I và kì đầu II
Đặc điểm có kì giữa I của giảm phân và không ở kì giữa của nguyên phân là:
Các NST co xoắn tối đa
NST ở trạng thái kép
Hai NST kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
NST sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở kì nào trong giảm phân ?
Kì đầu I
Kì đầu II
Kì giữa I
Kì giữa II
Phát biểu sau đây đúng với ựu phân li của các NST ở kì sau I của giảm phân là:
Phân li ở trạng thái đơn
Phân li nhưng không tách tâm động
Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
Tác tâm động rồi mới phân li
Trong lần phân bào II của giảm phân, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây ?
Sau II, cuối II và giữa II
Đầu II, cuối II và sau II
Đầu II, giữa II
Tất cả các kì
Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kì nào sau đây ?
KÌ đầu II
Kì giữa II
Kì sau II
Kì cuối II
Explore all questions with a free account