48 questions
Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
biên độ dao động.
cấu tạo của con lắc.
cách kích thích dao động.
pha ban đầu của con lắc.
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật.
tăng lên 4 lần.
giảm đi 4 lần.
tăng lên 2 lần.
giảm đi 2 lần.
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
Tăng lên 4 lần.
giảm đi 4 lần.
tăng lên 8 lần.
giảm đi 8 lần.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
ω = 4 rad/s
ω = 0,4 rad/s.
ω = 25 rad/s.
ω = 5π rad/s.
Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m1 thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T1. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m2 thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T2. Hỏi khi treo lò xo với vật m = m1 + m2 thì lò xo dao động với chu kỳ
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật có khối lượng m thì tần số dao động của con lắc
tăng lên 3 lần.
giảm đi 3 lần.
tăng lên 2 lần.
giảm đi 2 lần.
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tần số dao động của con lắc là
f = 20 Hz
f = 3,18 Hz
f = 6,28 Hz
f = 5 Hz
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật có khối lượng m thì chu kỳ dao động của con lắc
tăng lên 3 lần
giảm đi 3 lần
t ăng lên 2 lần
giảm đi 2 lần
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động mất 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là
500 (g)
625 (g).
1 kg
50 (g)
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 500 (g) và lò xo có độ cứng k. Trong 5 (s) vật thực hiện được 5 dao động. Lấy π2 = 10, độ cứng k của lò xo là
k = 12,5 N/m
k = 50 N/m
k = 25 N/m
k = 20 N/m
C Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là (lấy π2 = 10)
T = 4 (s).
T = 0,4 (s).
T = 25 (s)
. T = 5 (s).
C Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 1 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên thì hệ dao động với khu kỳ T2 = 0,5 (s). Khối lượng m2 bằng
m2 = 0,5 kg
m2 = 2 kg
m2 = 1 kg
m2 = 3 kg
Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách kích thích dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi
biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi
biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
Một có khối lượng m = 10 (g) vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 m và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
25 N
2,5 N
5 N.
0,5 N
Một vật khối lượng m = 81 (g) treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của vật là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 (g) thì tần số dao động của hệ là
f = 11,1 Hz.
f = 12,4 Hz.
f = 9 Hz.
f = 8,1 Hz.
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
theo chiều chuyển động của viên bi.
heo chiều âm qui ước.
về vị trí cân bằng của viên bi.
theo chiều dương qui ước.
Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 (g) dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 2sin(10πt + π/6) cm. Độ lớn lực phục hồi cực đại là
4 N
6 N
2 N
1 N
Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 (s), khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lực hồi phục cực đại là
Fhp.max = 4 N
Fhp.max = 5,12 N
Fhp.max = 5 N
Fhp.max = 0,512 N
Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là (lấy g = 10 m/s2)
ℓo = 6 cm
ℓo = 2 cm
ℓo = 5 cm
ℓo = 4 cm
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( a0 < 150). Câu nào sau đây là SAI đối với chu kì của con lắc ?
Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
101 cm.
99 cm
98 cm
100 cm
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc này
giảm đi 2 lần
giảm đi 4 lần
tăng lên 4
tăng lên 2 lần
Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
cùng pha với li độ.
sớm pha p/4 so với li độ.
ngược pha với li độ
sớm pha p/2 so với li độ.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
nhanh dần đều
chậm dần đều.
chậm dần
nhanh dần
Khi một vật dao động điều hòa thì
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
3 cm.
24 cm.
6 cm.
12 cm.
Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
hướng ra xa vị trí cân bằng
cùng hướng chuyển động.
ngược hướng chuyển động.
hướng về vị trí cân bằng
20rad/s
10rad/s.
15rad/s.
5rad/s.
. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hoà
Khi vật qua vị trí cân bằng thì gia tốc của vật có giá trị cực đại.
Gia tốc luôn ngược dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng độ lớn vận tốc của vật tăng lên.
Khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
Một chất điểm dao động điều hoà trên đoạn AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
luôn có chiều hướng đến A.
Có độ lớn cực đại
bằng không
Luôn có chiều hướng đến B
Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là SAI?
Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.
Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
32 cm
16 cm.
8 cm.
64 cm
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần số dao động của vật là
T = 2 (s) và f = 0,5 Hz
T = 0,5 (s) và f = 2 Hz
T = 0,25 (s) và f = 4 Hz
T = 4 (s) và f = 0,5 Hz.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình
x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là
A = – 4 cm và φ = π/3 rad
A = 4 cm và j = π/6 rad.
A = 4 cm và φ = 4π/3 rad.
A = 4 cm và φ = –2π/3 rad.
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là
lúc vật có li độ x = – A.
lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.
lúc vật có li độ x = A
lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.
Chọn phương trình biểu thị cho dao động điều hòa của một chất điểm?
x = Acos(ω + φ) cm
x = Atcos(ωt + φ) cm
x = Acos(ω + φt) cm.
x = Acos(ωt2 + φ) cm.
Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là
tần số dao động.
chu kỳ dao động
pha ban đầu
tần số góc.
Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
tần số dao động.
chu kỳ dao động.
pha ban đầu.
tần số góc.
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
đường parabol.
đường thẳng.
đường elip.
đường hyperbol.
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
đường thẳng
đoạn thẳng
đường hình sin
đường elip
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất (Smax) mà vật đi được là
Smax = A.
Smax =1,5A.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/6, quãng đường lớn nhất (Smax) mà vật đi được là
A
1,5A
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓo. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ là 2T/3. Biên độ dao động của vật là
A = 3∆ℓo/ 2
A = 2∆ℓo
A = 1,5∆ℓo
A = ∆ℓo