No student devices needed. Know more
76 questions
Câu hỏi 1: Hãy cho biết mục ‘Reverse lookup Zone’ trong DNS Manager là gì?
Là vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền.
Là vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP.
Là vùng chứa các zone không sử dụng.
Là vùng chứa toàn bộ zone của DNS.
Câu hỏi 2: Hãy cho biết thông tin về DNS được lưu ở đâu trong Window server?
a) Win/bin/etc/DNS
a) Window\system32\DNS
a) Unix/etc/bin
a) system32\etc\DNS
Câu hỏi 3: Hãy cho biết dịch vụ DNS chủ yếu hoạt động trên mô hình mạng nào sau đây?
a) Client/Server
a) Peer to peer
a) Server-based
a) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 4: Hãy cho biết hệ thống phân giải tên miền DNS ra đời năm nào?
a) 1981
a) 1985
a) 1984
a) 1995
Câu hỏi 5: Hãy cho biết, trường hợp nào sau đây là sai đối với DNS Root server?
a) Root DNS database được duy trì bởi người có thẩm quyền.
a) Không nhất thiết phải có DNS root server.
a) Root server được sử dụng để định tuyến các yêu cầu tới các server tiếp theo.
a) Root server cung cấp các địa chỉ để các server domain kết hợp với root đó.
Câu hỏi 6: Hãy cho biết DNS name root được quản lý bởi tổ chức nào?
a) ICANN
a) INIC
a) ISO
a) ICAN
Câu hỏi 7: Ký hiệu mặc định của Root name là gì trong các phương án sau đây?
a) Không có
a) *
a) ( . )
a) ( .\)
Câu hỏi 8: Hãy cho biết DNS gồm nhữngthành phần nào sau đây?
a) DNS server, các Zone, các Resolver, client và các Resource Record
a) DNS server, các Zone, các Resolver và các Resource Record
a) DNS server, các Zone, và các Resource Record
a) DNS server, các Resolver, client và các Resource Record
Câu hỏi 9: Khi dùng lệnh ‘nslookup’, nếu thấy báo có địa chỉ IP nhưng tên Server là Unknow có nghĩa là gì trong các phương án sau đây?
a) DNS server đã cài đặt chưa thành công.
a) Chưa tìm được DNS server.
a) Máy của bạn không kết nối mạng .
a) Dùng lệnh sai.
Câu hỏi 10: Hãy cho biết, mục ‘Forward lookup Zone’ trong DNS manager là gì trong các phương án sau đây?
a) Vùng ánh xạ từ địa chỉ IP thành địa chỉ tên miền
a) Vùng ánh xạ từ địa chỉ tên miền thành địa chỉ IP
a) Chứa các zone không sử dụng
a) Chứa toàn bộ zone của DNS
Câu hỏi 11: Chức năng chính của hệ thống tên miền DNS là gì trong các phương án sau?
a) Dễ dàng nhớ địa chỉ Host hơn.
a) Định danh 1 máy tính trên mạng cục bộ.
a) Để thay thế địa chỉ IP, máy tính sẽ không cần dùng địa chỉ IP nữa.
a) Giúp Server cấp phát địa chỉ IP cho clien.t
Câu hỏi 12: Khi dùng lệnh ‘Ping www.google.com’ ta không thấy reply. Hãy cho biết nguyên nhân chính là gì?
a) Trong cơ sở dữ liệu của DNS server không có tên máy này.
a) Do chưa khai báo địa chỉ DNS server cho máy này.
a) Do máy có tên miền này không cùng Netid với máy bạn.
a) Tất cả đều sai
Câu hỏi 13: Trong cơ chế phân giải tên miền của dịch vụ DNS thì truy vấn tương tác là gì trong các phương án sau?
a) Truy vấn giữa Resolver và DNS server
a) Không được sử dụng trong DNS
a) Truy vấn giữa DNS server và DNS server
a) Truy vấn giữa Resolver và Resolver
Câu hỏi 14: Nếu một DNS server không phân giải được tên miền trong cơ sở dữ liệu cục bộ nó sẽ làm gì?
a) Dừng phân giải ngay lập tức.
a) DNS server sẽ tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn.
a) Gửi trả thông báo không tồn tại tên miền đó cho Resolver.
a) DNS server sẽ không tiếp tục gửi truy vấn tới các DNS server khác ở mức cao hơn, để name server này sẽ tự gửi trả địa chỉ cho các Resolver.
Câu hỏi 15: Trong dịch vụ DNS, hãy cho biết Resource Records là gì sau đây?
a) Là nơi lưu giữ các Top level name.
a) Là bản ghi nhật ký của các DNS client khi tham gia vào truy vấn đệ quy.
a) Là các Root server.
a) Là danh sách cơ sở dữ liệu được sử dụng để trả lời các truy vấn từ DNS client.
Câu hỏi 16 : Sau khi hiệu chỉnh Group Policy cho máy tính, để có hiệu lực ngay lập tức thì ta gõ lệnh nào sau đây?
a) Gpupdate/force
a) Gpupdate.force
a) Gpupdate/msc
a) Gpupdate
Câu hỏi 17: hãy cho biết dịch vụ nào sau đây là dịch vụ truyền tệp tin trên mạng?
a) DHCP
a) DNS
a) IIS
a) FTP
Câu hỏi 18: Hãy cho biết cổng mặc định của Remote desktop là gì?
a) 8098
a) 3389
a) 8080
a) 2120
Câu hỏi 19: Hãy cho biết cổng mặc định của Remote web brower là gì?
8098
3389
8080
2120
Câu hỏi 20: Thông tin người dùng được lưu trong tệp nào tại Domain Controller khi sử dụng dịch vụ Active Directory?
SAM
a) Gpedit.msc
a) NTDS.DIT
SYSTEM32
Câu hỏi 21: Bạn quản trị mạng trong công ty Quảng cáo Ngọc Thọ, tất cả các máy kiểm soát miền là Window server 2012, bạn sẽ phải cài đặt dịch vụ gì để có thể cấu hình một máy thành Web server ?
IIS
DNS
DHCP
a) Active directory
Câu hỏi 22: Hãychọn phát biểu đúng về tài khoản cục bộ được tạo trên máy trạm trong các phương án sau đây?
a) Có trên Domain controller.
a) Đăng nhập được trên máy cục bộ và máy chủ.
a) Quản lý việc đăng nhập .
a) Không thể truy nhập tài nguyên miền .
Câu hỏi 23: Để đăng nhập một máy con vào một máy DC(Domain Controller) bạn phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
a) Nhận địa chỉ Ip động từ máy chủ và phải có User đã tạo trên Domain Controller.
a) Khai báo địa chỉ máy chủ làm Domain Controller.
a) Khai báo IP DNS và thay đổi môi trường Workgroup thành Domain.
a) Tất cả các đáp án đều sai
Câu hỏi 24: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về Domain controller là gì trong các phương án sau đây?
a) Thiết bị lưu thông tin DNS.
a) Được sử dụng để quản lý miền.
a) Một máy trạm được quyền truy xuất tài nguyên miền .
a) Được dùng để lưu thông tin account cục bộ.
Câu hỏi 25: Hãy chọn phát biểu đúng về OU (Organizational Unit) là gì trong các phương án sau đây?
a) Là một thành phần trong cấu trúc AD
a) Là một nhóm địa chỉ IP để cấp phát động
a) Là đối tượng để làm tăng số miền (domain)
a) Là đối tượng không thể thay thế cho Subdomain
Câu hỏi 26: Hãy cho biết, môt Domain là gì trong các phương án sau đây?
a) Gồm các máy hoạt động riêng lẻ.
a) Một vùng dùng chung cơ sở dữ liệu.
a) Một vùng làm việc với hạn chế về tài nguyên.
a) Chỉ gồm các server được cài đặt hệ điều hành Window server.
Câu hỏi 27: Hãy cho biết Group policy trên hệ điều hành Window là gì?
a) Lưu giữ thông tin về tài khoản và mật khẩu đã tạo trên máy cục bộ
a) Lưu giữ thông tin về quyền chia sẻ và bảo mật dữ liệu
a) Dùng để tạo chính sách nhóm và là tệp ứng dụng được tạo ra bởi công cụ MMC
a) Thông tin về tài khoản người dùng quản lý trên máy chủ
Câu hỏi 28: Giao thức nào cho phép Web server và web client có thể giao tiếp với nhau qua dịch vụ WWW?
a) POP3
HTML
a) SMTP
a) HTTP
Câu hỏi 29: Để nâng cấp một máy chủ thành Domain controler thì phải được cài đặt dịch vụ gì sau đây?
a) Active directory
a) DHCP
DNS
WINS
Câu hỏi 30: Để hệ thống AD (Active directory) hoạt động được thì trong Domain phải có yêu cầu nào sau đây?
a) Một máy làm DNS server
a) Một máy làm DHCP server
a) Hoạt động bình thường không cần phụ thuộc vào dich vụ nào khác
a) Chỉ cần cài đặt dịch vụ AD trên máy Domain controller
Câu hỏi 31: Công việc quản trị chính của DC (Domain Controller) là gì trong các phương án sau?
a) Account người dùng
DNS
a) Quản lý địa chỉ cấp phát IP động
a) Tất cả đáp án trên
Câu hỏi 32: Hãy chọn đáp án đúng cho biết một Domain có thể có bao nhiêu DC (Domain Controller)?
a) Chỉ được một DC.
a) Tối đa là hai DC.
a) Có thể cài đặt nhiều DC.
a) Không thể cài đặt DC.
Câu hỏi 33: Công cụ nào có chức năng tạo và quản lý các đối tượng cơ bản của hệ thống Active Directory?
a) Active Directory User and Computer
a) Computer Management
a) Active Directory Domains and Trusts
a) Active Directory Sites and Services
Câu hỏi 34: Cấu trúc vật lý của AD (Active Directory) gồm những thành phần nào sau đây?
a) Domain controller và site.
a) Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, Forest.
a) Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization Unit, Site.
a) Domain controller, Domain tree, Forest và site.
Câu hỏi 35: Cấu trúc logic của AD (Active Directory) gồm những thành phần nào sau đây?
a) Domain controller và site.
a) Domain controller, Domain tree, Forest, Object, Organization Unit,
a) Object, Organization Unit, Domain, Domain tree, Forest.
a) Domain controller, Domain tree, Forest và site.
Câu hỏi 36: Hãy chọn đáp án đúng cho biết lợi ích khi sử dụng dịch vụ Active Directorylà gì?
a) Quản trị tài khoản và tài nguyên tập trung, cần ít người quản trị.
a) Cho phép người sử dụng tự log on.
a) Cung cấp một server chứng thực.
a) Tất cả đều đúng.
Câu hỏi 37: Hãy cho biết tệp NTDS.DIT là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a) New technology directory service. Directory Information Tree
a) Network technology directory service. Directory Information Tree
a) New technology domain service. Directory Internet Tree
a) New technology directory service. Directory Information Training
Câu hỏi 38: Khi muốn ngưng dịch vụ DNS trên máy chủ, ta sẽ chọn lệnh nào sau đây?
a) Net stop dns
a) Net start dns
a) Stop dns
a) Start dns
Câu hỏi 39: Khi muốn khởi động dịch vụ DNS trên máy chủ, ta sẽ chọn lệnh nào sau đây?
a) Net stop dns
a) Net start dns
a) Stop dns
a) Start dns
Câu hỏi 40: Hãy chọn đáp án đúng cho biết tường lửa là gì?
a) Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho mạng LAN của 1 công ty.
a) Một hệ thống có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet.
a) Một hệ thống báo cháy.
a) Một hệ thống bảo vệ thông tin.
Câu hỏi 41: Hãy nêu những biện pháp để bảo vệ an toàn thông tin trên mạng là gì?
a) Tường lửa
a) Phần mềm virus
a) Mã hoá dữ liệu
a) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 42: Hãy chọn đáp án đúng cho biết tại sao phải duy trì an ninh mạng?
a) Bảo vệ tài nguyên máy tính
a) Đảm bảo danh tiếng
a) An toàn dữ liệu
a) Tất cả đều đúng
Câu hỏi 43: Bạn là một quản trị viên, trên Server bạn đã bật chức năng Remote desktop, vậy tại máy trạm bạn phải gõ lệnh gì tiếp theo khi đã chọn Start- Run để thực hiện điều khiển server?
a) MSTSC
a) GPEDIT.MSC
a) NSLOOKUP
CMD
Câu hỏi 44: Hãy chon biết OU trong cấu trúc của AD (Active directory) là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a) Organizational Unit
a) Object Unkhown
a) Object Unit
a) Organizational Unique
Câu hỏi 45: Hãy cho biết HTTP viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a) Hexa Transfer Protocol
a) Hypertext Transfer Program
a) Hypertext Transfer Protocol
a) Header Transfer Protocol
Câu hỏi 46: Hãy cho biết MMC viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a) Microsoft Management Console
a) Microsoft Management Control
a) Management Module Control
a) Microsoft Manager Console
Câu hỏi 47: Sau khi tạo Scope trong việc cấu hình dịch vụ DHCP, làm thế nào để hiệu chỉnh địa chỉ mạng?
a) Hiệu chỉnh bình thường bằng cách nhập địa chỉ mạng mới
a) Xoá và tạo lại Scope
a) Hiệu chỉnh subnetmask
a) Không thể thay đổi được
Câu hỏi 48: Lấy thông tin cấu hình TCP/IP từ DHCP server ta dùng lệnh nào trên máy client?
a) Ipconfig / renew
a) Ipconfig /all
a) Ipconfig / release
Ping
Câu hỏi 49: Giao thức DHCP được phát triển bởi tổ chức nào sau đây?
a) IETF
a) IEEE
a) INIC
a) IETT
Câu hỏi 50: Trên máy client, bạn không thể kết nối vào mạng Internet. Bạn dùng lệnh PING vẫn có thể kết nối tới địa chỉ 172.28.220.1, đây là địa chỉ của một máy chủ ở trong mạng của bạn. Bạn thử PING tên một Website và nhận được thông báo lỗi sau PING REQUEST COULD NOT FIND HOST. Bạn nên kiểm tra gì trước ?
a) Card mạng
a) Switch
a) Máy chủ DNS
a) Máy chủ DHCP
Câu hỏi 52: Để đảm bảo cho việc quản lý một cách dễ dàng và thuận tiện trên Domain Controller thì người quản trị mạng phải tạo ra các user như thế nào ?
a) Tạo ra một Organiztional Units và tạo các user trong đó
a) Tạo ra một group riêng và tạo các user vào group đó
a) Tạo ra các user và phân quyền đặc trưng cho các user đó
a) Tạo ra các user và gán cho các user vào nhóm Administrator
Câu hỏi 53: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá Not Configured là?
a) Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban đầu của nó
a) Thực thi hành động trong gpedit và Registry sẽ phát sinh 1 khoá mới để thực thi
a) Cấm không cho phép thực thi hành động đó
a) Không thể lựa chọn cấu hình cho hành động.
Câu hỏi 4: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá Enable là gì?
a) Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban đầu của nó.
a) Thực thi hành động trong gpedit.
a) Cấm không cho phép thực thi hành động đó.
a) Không thể lựa chọn cấu hình cho hành động.
Câu hỏi 55: Trong Group Policy, hãy cho biết ý nghĩa của từ khoá Disable là gì?
a) Thực thi hành động trong gpedit
a) Registry sẽ giữ nguyên trạng thái ban đầu của nó
a) Cấm không cho phép thực thi hành động đó
a) Cho phép thực thi hành động đó
Câu hỏi 56: Thao tác thực hiện cấm truy cập vào ổ D là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy?
a) Windows Component
a) Start Menu và TaskBar
a) Desktop
a) Control Panel
Câu hỏi 57: Thao tác thực hiện ẩn ổ D là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy?
a) Windows Component
a) Start Menu và TaskBar
a) Desktop
a) System
Câu hỏi 5: Thao tác thực hiện ẩn biểu tượng trong Control Panel là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy?
a) Control Panel
a) Start Menu và TaskBar
Desktop
a) System
Câu hỏi 59: Thao tác thực hiện tắt chức năng All Programs là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy?
a) Start Menu và TaskBar
a) Windows Component
Desktop
System
Câu hỏi 60: Thao tác thực hiện loại bỏ nút Logoff là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy?
a) Start Menu và TaskBar
a) Windows Component
a) Desktop
a) System
Câu hỏi 61: Thao tác thực hiện không cho phép dùng trình ứng dụng Command Promtp (CMD) là thao tác thuộc thành phần xử lý nào trong Group Policy?
System
Windows Component
a) Start Menu và TaskBar
a) Control Panel
Câu hỏi 62: Hãy chọn phát biểu đúng về Recursive Query (truy vấn đệ quy) trong quá trình hoạt động của dịch vụ DNS ?
a) Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy , nó không nhất thiết phải trả về kết quả tìm được hoặc thông báo lỗi nếu như truy vấn này không phân giải được
a) Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy, nó trả lời cho DNS client với thông tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đó
a) Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy, nó không cần trả lời ngay cho DNS client với thông tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đó
a) Khi Name server nhận được truy vấn đệ quy thông báo lỗi nếu như truy vấn này phân giải được
Câu hỏi 63: Hãy chọn phát biểu đúng về Interactive query (truy vấn tương tác) trong quá trình hoạt động của dịch vụ DNS ?
a) Khi Name server nhận được truy vấn tương tác , nó không nhất thiết phải trả về kết quả tìm được hoặc thông báo lỗi nếu như truy vấn này không phân giải được
a) Khi Name server nhận được truy vấn tương tác, nó trả lời cho DNS client với thông tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đó
a) Khi Name server nhận được truy vấn tương tác, nó không cần trả lời ngay cho DNS client với thông tin tốt nhất mà nó có được vào thời điểm đó
a) 8 Khi Name server nhận được truy vấn tương tác, nó bắt buộc phải trả về kết quả tìm được hoặc thông báo lỗi nếu như truy vấn này không phân giải được
Câu hỏi 64: Tài khoản tạo sẵn nào trên Windows cho phép người dùng truy cập vào các máy tính nếu họ không có mật mã riêng. Mặc định là tài khoản này không được sử dụng, nếu được sử dụng thì nó bị giới hạn về quyền ?
a) Administrator
a) User
a) Remote local user
Guest
Câu hỏi 65: Với hình ảnh trên, hãy cho biết máy tính đang hoạt động trong môi trường mạng nào sau đây?
a) Môi trường Workgroup.
a) Môi trường Domain Controller.
a) Môi trường là một máy điều khiển vùng
a) Môi trường là một máy điều khiển vùng và cấp phát địa chỉ IP.
Câu hỏi 66: Cùng một công ty nhưng đó là công ty cực lớn và cần nhiều người quản lý các vùng khác nhau để đảm bảo việc quản lý DNS một cách dễ dàng. Khi một hệ thống tên miền được chia nhỏ ra để dễ quản lý được gọi là gì?
a) Các Domain
a) Các Domain tree
a) Các Zone
a) Không thể chia nhỏ
Câu hỏi 67: Một DNS name space như ‘Servertt.hubt.edu.vn’ còn được gọi là gì?
a) FQND
a) QDFN
a) FFQD
a) FQDN
Câu hỏi 68: Tại hệ thống mạng của công ty Quảng cáo Ngọc Thọ đã cài đặt và cấu hình DHCP server. Công ty hiện triển khai thêm một vài server và muốn giành riêng một số địa chỉ IP cho các server này, bạn sẽ làm gì để thực hiện việc cấp IP cho các server mới như yêu cầu?
a) Trong DHCP server chọn Addess Leases.
a) Trong DHCP server không cho phép bổ sung.
a) Trong DHCP server chọn Addess Pool.
a) Trong DHCP server chọn DHCP Reservation.
Câu hỏi 70: Khi cài đặt cấu hình Web Server mục Port trong hình có tác dụng làm gì ?
a) Chỉ định cổng hoạt động cho dịch vụ
a) Chỉ định số máy client có thể truy cập tới Web server
a) Chỉ định số Web server có trong mạng
a) Các phương án đều sai
Câu hỏi 71: Hãy cho biết biểu tượng máy tính bị chéo đỏ cho biết Card mạng đang ở trạng thái nào sau đây?
a) Card mạng đang nhận IP.
a) Card mạng không nhận được IP.
a) Card mạng bị trùng IP với một card mạng khác.
a) Card mạng không được gắn cáp.
Câu hỏi 72: Hãy cho biết ý nghĩa của hình ảnh trên trong quá trình nâng cấp DC?
a) Mật khẩu đặt cho user adminitrator.
a) Mật khẩu đặt cho hệ thống khởi động ở chế độ safe mode.
a) Mật khẩu đặt cho hệ thống khởi động ở chế độ Directory service restore mode.
a) Mật khẩu để truy cập máy trạm.
Câu hỏi 74: Hãy chọn đáp án đúng cho biết địa chỉ IP v4 được hiểu như thế nào?
a) Là một dãy gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 bit dùng để định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó
a) là một dãy gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 2 byte dùng để định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó
a) là một dãy gồm 4 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte dùng để định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó
a) là một dãy gồm 6 nhóm số, mỗi nhóm có giá trị 1 byte dùng để định danh địa chỉ máy tính trong một mạng nào đó
Câu hỏi 75: Hãy chọn đáp án đúng cho biết Server (máy chủ ) là gì?
a) Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ WEB trong hệ thông mạng LAN.
a) Là một máy tính dùng để cung cấp dịch vụ tên miền trong hệ thống mạng.
a) Là một máy tính dùng để cung cấp các thông tin dịch vụ trong hệ thống mang.
a) Là một máy tính dùng để quản trị mạng LAN
Câu hỏi 76: Hãy cho biết HTTP viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a) Hexa Transfer Protocol
a) Hypertext Transfer Program
a) Hypertext Transfer Protocol
a) Header Transfer Protocol
Câu hỏi 77: Hãy cho biết hệ điều hành máy chủ là gì trong các phương án sau đây?
a) Là phần mềm đóng vai trò như là một môi trường trên đó người quản trị có thể cài đặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầu
a) Là một phần mềm quản trị nội dung Web và các tài nguyên như email hay chia sẻ ứng dụng
a) Là phần cứng đóng vai trò như là một môi trường trên đó người quản trị có thể cài đặt thêm các phần mềm ứng dụng theo yêu cầu
a) Là một chương trình ứng dụng hỗ trợ soạn thảo van bản và in ấn
Câu hỏi 78: Hãy chọn đáp án đúng cho biết Subdomain (tên miền con ) là gì?
a) Không có tên miền con.
a) Là tên một máy tính trong workgroup
a) Là tên đặt theo tên miền chính nhằm chia nhỏ tên miền chính
a) Tên miền con được xem như là một tên miền chính
Câu hỏi 79: Hãy cho biết ICANN là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
a) International Corporation for Assigned Names and Numbers
a) Internet Corporate for Assigned Names and Nations
a) Internet Corporation for Assigned Names and Numbers
a) Internet Corporate for Assigned Names and Numbers
Explore all questions with a free account