43 questions
Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:
quá trình nguyên phân.
chu kì tế bào.
phân chia tế bào.
phát triển tế bào.
Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng ______
thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
thời gian của quá trình nguyên phân.
thời gian của kì trung gian.
thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.
Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kì trung gian?
Pha G1 và pha G2
Pha G1
Pha S
Pha G2
Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm
1 pha.
2 pha
3 pha
4 pha
Quá trình phân chia nhân trong một chu kì nguyên phân gồm _______
1 kì
2 kì
3 kì
4 kì
Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?
Kì đầu, kì sau, kì cuối, kì giữa.
Kì sau, kì giữa, kì đầu, kì cuối.
Kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối.
Kì giữa, kì sau, kì đầu, kì cuối.
Trong kì đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép.
Bắt đầu co xoắn lại.
Co xoắn tối đa.
Bắt đầu dãn xoắn.
Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở _______
kì đầu.
kì giữa.
kì sau.
kì cuối.
Trong kì đầu, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?
Đều ở trạng thái đơn co xoắn.
Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép.
Đều ở trạng thái kép.
Đều ở trạng thái đơn, dãn xoắn.
Trong kì giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm
Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắn.
Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắn.
Ở trạng thái kép có xoắn cực đại.
Ở trạng thái đơn có xoắn cực đại.
Hiện tượng các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào
kì cuối.
kì đầu.
kì trung gian.
kì giữa.
Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc thể xếp thành _______
một hàng.
hai hàng.
ba hàng.
bốn hàng.
Trình tự các giai đoạn trong chu kì tế bào là
G1 →G2 →S → nguyên phân
G1 →S →G2 → nguyên phân
G1 →G2 →S → nguyên phân
G1 → G2 →S → nguyên phân
Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào ở tế bào động vật?
Trung thể.
Ti thể.
Không bào.
Bộ máy Gôngi.
Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ở ______
kì đầu.
kì sau.
kì trung gian.
kì cuối.
Trong chu kì tế bào, ADN và NST nhân đôi ở
pha G1.
pha S.
pha G2.
kì trung gian.
Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách ______
thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
tạo vách ngăn và kéo dài thành tế bào
tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
kéo dài màng tế bào.
Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách ______
thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
tạo vách ngăn và kéo dài thành tế bào
tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
kéo dài màng tế bào.
Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kì cuối?
Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào.
Màng nhân và nhân con xuất hiện.
Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn.
Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.
Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào _____
kì giữa.
kì đầu.
kì sau.
kì cuối.
Hiện tượng nào bên dưới không xảy ra ở kì cuối là?
Thoi phân bào biến mất.
Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn.
Màng nhân và nhân con xuất hiện.
Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi.
Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của ______
kì cuối.
kì giữa.
kì đầu.
kì trung gian.
Hoạt động xảy ra trong pha Gl của kì trung gian là
Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan.
Trung thể tự nhân đôi.
ADN tự nhân đôi.
Nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào động vật.
Tế bào thực vật.
Tế bào nấm.
Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân?
Tế bào phân chia trước rồi đến nhân phân chia.
Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất.
Nhân và tế bào phân chia cùng lúc.
Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không.
Hiện tượng nào bên dưới không xảy ra ở kì đầu của nguyên phân?
Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi.
Các NST bắt đầu co xoắn lại.
Thoi phân bào bắt đầu xuất hiện.
Mỗi NST kép tách thành hai NST đơn.
Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và quan sát rõ nhất vào _______
kì giữa.
kì cuối.
kì sau.
kì đầu.
Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?
Đầu kì trung gian, kì đầu và kì cuối.
Kì đầu, kì giữa và kì cuối.
Cuối kì trung gian, kì đầu và kì giữa.
Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.
Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kì giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?
Phân li nhiễm sắc thể.
Nhân đôi nhiễm sắc thể.
Tiếp hợp nhiễm sắc thể.
Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Các tế bào con tạo ra trong nguyên nhân có số NST bằng với số NST của tế bào mẹ ban đầu là nhờ hoạt động nào của NST?
Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể.
Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể.
Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể.
Trong chu kì nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở ______
kì đầu và kì cuối.
kì sau và kì cuối.
kì sau và kì giữa.
kì cuối và kì giữa.
Khi hoàn thành kì sau, số nhiễm sắc thể trong tế bào là
4n, trạng thái đơn.
2n, trạng thái đơn.
4n, trạng thái kép.
2n, trạng thái đơn.
Trong nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền thực sự xảy ra ở kì ______
đầu.
giữa.
sau.
cuối.
Sau khi kết thúc quá trình nguyên phân, từ một tế bào mẹ có 2n NST sẽ tạo ra hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là _____
n.
2n.
3n.
4n.
Ở người trưởng thành, loại tế bào nào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia?
Tế bào bạch cầu.
Tế bào cơ tim.
Tế bào hồng cầu.
Tế bào thần kinh.
Câu 1. Gà có 2n=78. Vào kì trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là ______
78 nhiễm sắc thể đơn.
78 nhiễm sắc thể kép.
156 nhiễm sắc thể đơn.
156 nhiễm sắc thể kép.
Ruồi giấm có 2n = 8, số crômatit vào kì giữa của nguyên phân sẽ là _______
8.
16.
32.
4.
Vào kì sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có _______
46 nhiễm sắc thể đơn.
92 nhiễm sắc thể kép.
46 crômatit.
92 tâm động.
Hình bên minh hoạ cho kì nào của nguyên phân?
Kì đầu.
Kì giữa.
Kì sau.
Kì cuối
Hình nào bên dưới minh hoạ cho kì giữa của nguyên phân?
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
Cho biết bộ NST đặc trưng của loài là 2n. Phát biểu nào bên dưới là sai khi nói về số lượng và trạng thái NST qua các kì của nguyên phân?
Kì đầu: 2n NST kép
Kì giữa: 4n kép
Kì sau: 4n NST đơn
Kì cuối: mỗi tế bào con có 2n NST đơn
Gà có 2n = 78. Vào kì trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là
78 NST đơn.
78 NST kép.
156 NST đơn.
156 NST kép.
Có ba tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Số tế bào con tạo thành là ______ tế bào.
8
12
24
48