30 questions
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất.
atm.
N/m.
mmHg.
Pa.
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với ...
Nhiệt độ tuyệt đối.
Nhiệt độ.
Thể tích.
Khối lượng khí.
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định thì ......................................
Áp suất không đổi, nhiệt độ tuyệt đối tăng .
áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối .
Áp suất không đổi, nhiệt độ tuyệt đối giảm.
áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Một khối khí trong bình kín thể tích không đổi, nếu tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần thì:
Áp suất khối khí giảm 2 lần.
Áp suất khối khí giảm 4 lần.
Áp suất khối khí tăng 2 lần.
Áp suất khối khí tăng 4 lần.
Phương trình trạng thái khí lý tưởng cho biết mối quan hệ nào sau đây?
Nhiệt độ, thể tích và áp suất.
Nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng và thể tích.
Nhiệt độ tuyệt đối, thể tích và áp suất.
Nhiệt độ, thể tích và khối lượng.
Khi nén đẳng nhiệt một khối khí để áp suất tăng từ 1,5 atm đến 2,5 atm thì thể tích còn lại là 1,6 lít. Thể tích ban đầu là bao nhiêu lít?
Một xi lanh chứa 400 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pittông nén khí trong xi lanh xuống còn 100 cm3. Tính áp suất của khí trong xi lanh lúc này, coi nhiệt độ như không đổi?
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ tuyệt đối 293 K và áp suất 1 atm. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khối khí tăng đến 360,39 K thì áp suất của lượng khí bằng bao nhiêu? Biết thể tích không đổi .
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ tuyệt đối 350 K và áp suất 4,5.105 Pa. Khi tăng áp suất khối khí tới 9.105 Pa thì nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí bằng bao nhiêu? Biết thể tích không đổi.
Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích 5 lít, nhiệt độ tuyệt đối 450 K sang trạng thái 2 có thể tích 15 lít thì nhiệt độ tuyệt đối lúc này là bao nhiêu?
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150 K thì thể tích của lượng khí đó là :
10 cm3.
20 cm3.
40 cm3.
30 cm3.
Nén khí đẳng nhiệt từ thểtích 9lđến thể tích 6lthì thấy áp suất tăng lên một lượng ∆p= 40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là:
A.80 kPa.
B.40Pa.
C.80 Pa.
D.40kPa.
Người ta điều chếkhí hidro và chứa vào một bình lớn dưới áp suất latm ở nhiệt độ 20° c. Coi quá trình này là đẳng nhiệt. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ có thê’ tích 20 lít ở áp suất 25 atm.
Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10ldưới áp suất 159atm ở t = 0oC. Biết ở đkc khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3
A.1,5kg
B.0,95kg
C.2,145kg
D.1,43kg
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
pV/T = hằng số.
pV ∼ T.
pT/V = hằng số.
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
V/T = hằng số.
V ∼ 1/T.
V ∼ T.
V1/T1 = V2/T2.
Đồ thị nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng?
p1 > p2
p1 < p2
p1 = p2
p1 ≥ p2.
Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất không đổi là
8 lít.
10 lít.
15 lít.
50 lít.
12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là
3270C.
3870C.
4270C.
17,50C.
Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần?
2,78.
2,24.
2,85.
3,2.
Một lượng khí có thể tích 200 cm3 ở nhiệt độ 160C và áp suất 740 mmHg. Thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn là
V0= 18,4 cm3.
V0= 1,84 m3.
V0= 184 cm3.
V0 = 1,02 m3.
Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470C đến 3670C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là
1,5.106Pa.
1,2.106Pa.
1,8.106Pa.
2,4.106Pa.
Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ôxi ở nhiệt độ 160C và áp suất 100 atm. Tính thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn?. Tại sao kết quả tìm được chỉ là gần đúng?
1889(lít) vì áp suất quá lớn.
1889(lít) vì áp suất nhỏ.
34125 (lít) vì áp suất quá lớn.
34125 (lít) vì áp suất nhỏ.
Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ 200K. Biết bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K, bán kính của bóng khi bơm bằng
2,12m.
2,71m.
3,56m.
1,78m.
Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 0C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén có giá trị là
97 0C.
652 0C.
1552 0C.
132 0C.
Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là
6270C.
4270C.
810C.
9000C.
Một bình bằng thép dung tích 30l chứa khí Hiđrô ở áp suất 6MPa và nhiệt độ 370C. Dùng bình này bơm được bao nhiêu quả bóng bay dung tích mỗi quả 1,5l, áp suất và nhiệt độ khí trong mỗi quả bóng là 1,05.105 Pa và 120C.
525 quả.
1050 quả.
515 quả.
1030 quả.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
Trong mọi quá trình của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Trong mọi quá trình của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ tuyệt đối 300 K và áp suất 897 mmHg. Khi nhiệt độ tuyệt đối của khối khí là 400 K thì áp suất của lượng khí bằng bao nhiêu? (Biết thể tích không đổi )
672,75 mmHg
1196 mmHg
1000 mmHg
289,86 mmHg