20 questions
Hello/Hi
Xin lỗi
Cám ơn
Xin chào
Không có chi
Goodbye
Xin chào
Tạm biệt
Cám ơn
Xin lỗi
Thank you
Xin chào
Tạm biệt
Cám ơn
Xin lỗi
Xin lỗi
Sorry
Thank you
You're welcome
Goodbye
You're welcome
Xin chào
Cám ơn
Tạm biệt
Không có chi.
How are you?
Xin lỗi
Cám ơn
Tạm biệt
(Bạn) khỏe không?
I'm fine. And you?
Tôi khỏe. Còn (bạn)?
Tôi hơi mệt. Còn (bạn)?
Tôi rất vui. Còn (bạn)?
Tôi rất buồn. Còn (bạn)?
(Bạn) tên là gì?
How are you?
What's your name?
What problem?
How old are you?
How to answer "What's your name?- Bạn tên là gì?"
Tên tôi là Mai
Tôi là Mai
Tôi không phải là Mai.
Tôi tên là Mai.
(Anh) là người nước nào?
How are you?
Where are you from?
What is your name?
How old are you?
I'm Vietnamese.
Tôi là người Hàn Quốc.
Tôi là người Anh.
Tôi là người Mỹ.
Tôi là người Việt Nam.
(Chị) làm nghề gì?
How old are you?
How are you doing?
What is your job?
What is your nationality?
How to answer "Bạn làm nghề gì?"
Tôi là học sinh.
Tôi thích giáo viên.
Tôi bác sĩ.
Tôi không thích bác sĩ.
Are you English? (ask a young man)
Anh là người Đức phải không?
Anh là người Mỹ phải không?
Anh là người Anh phải không?
Anh có phải là người Anh không?
Are you a teacher? (ask a young woman)
Chị là học sinh phải không?
Chị là giáo viên phải không?
Chị có phải là giáo viên không?
Chị có phải là học sinh không?
Are you Ben? (ask your classmate)
Bạn là Ben phải không?
Bạn Ben tên là gì?
Bạn Ben khỏe không?
Bạn có phải là Ben không?
How old are you? (ask a young man)
Anh tên là gì?
Anh khỏe không?
Anh bao nhiêu tuổi?
Anh là người nước nào?
How to answer to the question "Anh bao nhiêu tuổi?"
Tôi 18 tuổi.
Tôi 18.
Tôi tuổi 18.
Tôi là 18 tuổi.
The structure: "Subject + có + noun/verb/adjective + không?" is applied in which sentences?
Are you tired/happy/sad...?
Are you American/French/Japanese...?
Do you have phones/houses/laptops...?
Do you eat Phở/sushi/pasta?
Translate into Vietnamese: Do you have motorbike?
Bạn có xe máy gì?
Anh có bao nhiêu xe máy?
Anh có xe máy không?
Bạn có xe máy không?