23 questions
Câu 1. Việc bảo đảm cho pháp luật được mọi người thi hành và tuân thủ trong thực tế là trách nhiệm của chủ thể nào dưới đây?
A.Công dân
B. Tổ chức
C. Nhà nước
D. Xã hội
Câu 2. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự được áp dụng cho
A. một số giai cấp trong xã hội.
B. một số người trong xã hội
C. tất cả các giai cấp trong xã hội
D. tất cả mọi người trong xã hội
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính thuyết phục, nêu gương.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung
Câu 4. “ Nội dung của tất cả các văn bản quy phạm pháp luật đều phải phù hợp, không được trái Hiến pháp”, khẳng định này đề cập đến
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính khuôn mẫu, ràng buộc
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính quy phạm phổ biến
Câu 5. Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. Tính chính xác, một nghĩa trong diễn đạt văn bản.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. tính ràng buộc chặt chẽ.
Câu 6. Pháp luật là phương tiện để
A. quản lí nhà nước
B. quản lí công dân
C. quản lí xã hội.
D. quản lí kinh tế
Câu 7. Đặc trưng nào dưới đây là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 8. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước thực hiện vai trò
A. Bảo vệ xã hội.
B. Bảo vệ công dân.
C. Quản lí xã hội.
D. Quản lí công dân.
Câu 9. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. Quyền và lợi ích kinh tế của mình.
B. Các quyền và nghĩa vụ của mình
C. Các quyền và lợi ích cơ bản của mình.
D. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 10. Văn bản có hiệu lực pháp lí thấp hơn không được trái với văn bản pháp lí cao hơn là nội dung đặc trưng nòa dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 11. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền thể hiện bản chất
A. Chính trị của pháp luật.
B. Kinh tế của pháp luật.
C. Xã hội của pháp luật.
D. Giai cấp của pháp luật.
Câu 12: Văn bản nào dưới đây
k
hông
phải là văn bản dưới luật
A. nghị quyết
B. luật hôn nhân và gia đình
C. chỉ thị.
D. nghị định.
Câu 13: Khái niệm nào dưới đây là quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được làm, những việc cấm đoán?
A. Pháp luật.
B. Đạo đức
C. Kinh tế.
D. Chính trị.
Câu 14: Ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (gọi tắt là Ngày Pháp luật Việt Nam) là ngày nào?
A. Ngày 8 tháng 11.
B. Ngày 9 tháng 11.
C. Ngày 10 tháng 11
D. Ngày 11 tháng 11.
Câu 15: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật?
A. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nghị quyết của Quốc hội.
C. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
Câu 16: Đâu là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Điều lệ Hội Luật gia Việt Nam.
B. Điều lệ Đoàn TNCS HCM.
C. Nội quy của nhà trường.
D. Điều luật hôn nhân gia đình.
Câu 17: Để Cảnh sát phản ứng nhanh hay lực lượng thường trực 24/24h tiếp nhận thông tin và giải quyết ban đầu và nhanh chóng những vụ việc liên quan đến an ninh, trật tự và yêu cầu chính đáng của nhân dân thì báo đến số điện thoại khẩn cấp nào?
A. 113.
B. 114.
C. 115.
D. 116.
Câu 18: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng
A. tính tự giác của nhân dân.
B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. quyền lực nhà nước.
D. sức mạnh chuyên chính.
Câu 19: Pháp luật do chủ thể nào dưới đây ban hành?
A. Do nhà nước ban hành.
B. Do cơ quan, tổ chức ban hành.
C. Do cá nhân ban hành.
D. Do địa phương ban hành.
Câu 20: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
A. bao quát, định hướng tổng thể.
B. chuyên chế độc quyền.
C. bảo mật nội bộ.
D. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 21: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính thống nhất.
C. Tính nghiêm minh.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
Câu 22: Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 23: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính cưỡng chế.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.