20 questions
Đơn vị đo chiều dài của nước Anh là Inch. Một Inch thì bằng
25.4 cm.
2.54 cm.
5.24 cm.
2.45 cm.
Biết rằng một dặm (mi) thì bằng 1609 m. Vậy tốc độ 45 dặm/giờ (45 mph) thì bằng bao nhiêu mét trên giây (m/s)?
15 m/s.
25 m/s.
20 m/s.
30 m/s.
Số hơi thở trong một đời người vào khoảng
109.
108.
1010.
1011.
Năng lượng 345 calories (cal) thì bằng bao nhiêu jun (J)?
83 J.
830 J.
1440 J.
144 J.
Số sợi tóc trên đầu mỗi người vào khoảng
104.
105.
106.
108.
Số lần tim đập trong một đời người vào khoảng
108.
109.
1010.
1011.
Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu lít máu?
3 – 4 lít.
4 – 5 lít.
5 – 6 lít.
6 – 7 lít.
Số 430 được quy về
102.
103.
101.
104.
Năng lượng chứa trong một cái bánh rán vào khoảng 1,23×106 J. Giá trị này tương đương với
295 cal.
295 Cal.
123 Cal.
123 cal.
Tốc độ sóng siêu âm trong nước là 1500 m/s thì bằng bao nhiêu km/h?
5,4.103 km/h.
417 km/h.
4,5.103 km/h.
340 km/h.
Tốc độ ánh sáng trong chân không là
3.105 km/h.
3.105 km/s.
3.108 km/s.
3.108 km/h.
Số 1500 có mấy chữ số có nghĩa?
2.
1.
3.
4.
Một gram thì bằng bao nhiêu milli gram (mg)?
102.
10 – 2.
10 – 3.
103.
Sơ đồ hình bên minh họa thí nghiệm đo khối lượng riêng của một chất lỏng. Căn cứ vào số liệu đọc trên sơ đồ, ta tính được khối lượng riêng của chất lỏng là
0,5 g/cm3.
2,0 g/cm3.
8,0 g/cm3.
10 g/cm3.
Để đo độ sâu của biển, người ta dùng một máy phát và thu sóng siêu âm, đặt trên một con tàu thăm dò như sơ đồ hình bên. Biết tốc độ sóng siêu âm trong nước biển là 1500 m/s; thời gian từ lúc phát xung sóng siêu âm đến khi nhận được xung phản xạ là 2,0 s. Độ sâu của biển tại vị trí khảo sát là
3000 m.
1500 m.
750 m.
6000 m.
Người ta tiến hành thí nghiệm đo độ biến dạng của một sợi dây cao su ứng với các tải trọng khác nhau. Kết quả được ghi trong bảng dưới đây. Giá trị tại ô X là
17.2
17.3
17.4
17.6
Số 0,150 có mấy chữ số có nghĩa?
1.
2.
3.
4.
Đại lượng nào sau đây có đơn vị đo trong hệ SI là newtons?
Khối lượng riêng.
Năng lượng.
Trọng lượng.
Áp suất.
Một cái điện thoại có chiều dài và chiều rộng đo được là 5,5 cm và 6,4 cm. Diện tích bề mặt của nó là
35,2 cm2.
35,0 cm2.
40 cm2.
35 cm2.
Sơ đồ hình bên mô tả nguyên lý của cân đòn. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng của em bé:
bằng 4 kg.
nhỏ hơn 4 kg.
lớn hơn 4 kg.
khoảng 8 kg.