With Super, get unlimited access to this resource and over 100,000 other Super resources.
Thank you for being Super. Get unlimited access to this and over 100,000 Super resources
Get Super
This lesson is incomplete! To play this lesson, please finish editing it.
Finish Editing
Delete
21 slides
Slide 2
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
1. こそ
Nhấn mạnh và phân biệt rõ ràng với yếu tố khác
① 今度こそ優勝したい。
② この資料こそ長い時間探していたものだ。
③ 親だからこそ自分の子を厳しく叱るのだ。
Slide 3
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
2. でも
Ám chỉ yếu tố khác là đương nhiên bằng cách đưa ra ví dụ cực đoan
=> Ngay cả
① そんなことは子供でも知っている。
② 小さいなミスでも見落としてはいけない。
③ 妹は初めて会った人とでもすぐ仲良くなる。
Slide 4
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
2. でも
Đưa ra ví dụ trong câu ý chí, đề nghị, nhờ vả...
=> Đại loại như
① お茶でも飲みましょうか。
② 映画でも見ようかな。
③ 荷物は机の上でも置いておいてください。
Slide 5
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
3. も
Phủ định mạnh mẽ rằng: hoàn toàn không ~
① 一日も休まないで学校に通った。
② 財布は空っぽだ。一円も残っていない。
③ この写真、誰にも見させないでください。
Slide 6
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
3. も
Chỉ ra yếu tố khác cũng như vậy bằng cách đưa ra ví dụ cực đoan
=> Đến cả
① 足が高くて立つこともできない。
② この子はもう難しい漢字も書ける。
③ こんなに高い山の上にも店がある。
Slide 7
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
4. さえ
Lấy ví dụ cực đoan nhất để diễn tả tính chất đương nhiên của những vấn đề khác (ở mức độ thấp hơn).
=> Đến cả, thậm chi, ngay cả
① 家族にさえ言えないこともある
② 冷蔵庫には卵さえ入っていない。
③ 学者でさえ解けない問題が試験に出た。
Slide 8
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
4. さえ
Đưa ra điều kiện tối thiểu nhất để điều gì đó có thể xảy ra. Trong đó, vế câu được hình thành bởi さえ〜たら、れば、なら là điều kiện mà chỉ cần nó được thực hiện, vế sau cũng sẽ xảy ra.
=> Chỉ cần
① 雨さえ降らなければ、花火ができる。
② 人に道を聞きさえすれば、迷子にならないよ。
③ 体さえ丈夫なら、どんなことにも挑戦できる
Slide 9
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
5. まで
DIễn tả sự ngạc nhiên về một hành động, sự việc nào đó nằm ngoài suy nghĩ thông thường.
=> Đến cả, thậm chí, đến mức...
① 赤ん坊が泣くと、私まで泣きたくなる。
② 借金までして高い車を買わなくてもいい。
③ あなたまで私を疑うのですか。
Slide 10
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
6. くらい・ぐらい
Biểu thị ở mức độ nhẹ, mức độ tối thiểu
=> Chỉ
① 簡単な挨拶ぐらいなら、日本語で言える。
② 簡単な曲ぐらなら、ピアノが弾ける
③ 今日は少しぐらいおを飲んでもいいね。
Slide 11
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
6. くらい・ぐらい
Sử dụng mẫu「XはYくらいのNだ」biểu thị ý “X và Y có mức độ bằng nhau”. N là những danh từ chỉ số lượng hoặc mức độ như「大きさ」、「重さ」、「高さ」...
=> Bằng, giống, ngang với...
① 卵ぐらいの大きさのパンを作った。
② あなたは私と同じぐらいの苦痛を味わえばいい。
③ この車は私にも買えるくらいの値段だ。
Slide 12
SURVEY
Ungraded
30 seconds
Report an issue
7. など・なんか
Xuất hiện trong câu đề nghị, đưa ra một phương án với ý chỉ ngoài phương án này còn có phương án khác.