LESSON
Ngữ pháp Shinkanzen N3 (A)
4 days ago by
21 slides

文法形式の整理

by Sandy Lee

​A: いろいろな働きをする助詞

1. こそ

  • ​Nhấn mạnh và phân biệt rõ ràng với yếu tố khác

① ​今度こそ優勝したい。

② ​この資料こそ長い時間探していたものだ。

③ ​親だからこそ自分の子を厳しく叱るのだ。

2. でも

  • ​Ám chỉ yếu tố khác là đương nhiên bằng cách đưa ra ví dụ cực đoan

  • => Ngay cả

① ​そんなことは子供でも知っている。

② 小さいなミスでも見落としてはいけない。

③ 妹は初めて会った人とでもすぐ仲良くなる。

2. でも

  • Đưa ra ví dụ trong câu ý chí, đề nghị, nhờ vả...

  • => Đại loại như

① ​お茶でも飲みましょうか。

② 映画でも見ようかな。

③ 荷物は机の上でも置いておいてください。

3. も

  • Phủ định mạnh mẽ rằng: hoàn toàn không ~

① ​一日も休まないで学校に通った。

② 財布は空っぽだ。一円も残っていない。

③ この写真、誰にも見させないでください。

3. も

 Chỉ ra yếu tố khác cũng như vậy bằng cách đưa ra ví dụ cực đoan

  • => Đến cả

① 足が高くて立つこともできない。

② この子はもう難しい漢字も書ける。

③ こんなに高い山の上にも店がある。

4.  さえ

Lấy ví dụ cực đoan nhất để diễn tả tính chất đương nhiên của những vấn đề khác (ở mức độ thấp hơn).

  • => Đến cả, thậm chi, ngay cả

① 家族にさえ言えないこともある

② 冷蔵庫には卵さえ入っていない。

③ 学者でさえ解けない問題が試験に出た。

4.  さえ

Đưa ra điều kiện tối thiểu nhất để điều gì đó có thể xảy ra. Trong đó, vế câu được hình thành bởi さえ〜たら、れば、なら là điều kiện mà chỉ cần nó được thực hiện, vế sau cũng sẽ xảy ra.

=> Chỉ cần

① 雨さえ降らなければ、花火ができる。

② 人に道を聞きさえすれば、迷子にならないよ。

③ 体さえ丈夫なら、どんなことにも挑戦できる

5.  まで

DIễn tả sự ngạc nhiên về một hành động, sự việc nào đó nằm ngoài suy nghĩ thông thường.

=> Đến cả, thậm chí, đến mức...

① 赤ん坊が泣くと、私まで泣きたくなる。

② 借金までして高い車を買わなくてもいい。

③ あなたまで私を疑うのですか。

6.  くらい・ぐらい

Biểu thị ở mức độ nhẹ, mức độ tối thiểu

=> Chỉ

① 簡単な挨拶ぐらいなら、日本語で言える。

② 簡単な曲ぐらなら、ピアノが弾ける

③ 今日は少しぐらいおを飲んでもいいね。

6.  くらい・ぐらい

Sử dụng mẫu「XはYくらいのNだ」biểu thị ý “X và Y có mức độ bằng nhau”. N là những danh từ chỉ số lượng hoặc mức độ như「大きさ」、「重さ」、「高さ」...

=> Bằng, giống, ngang với...

① 卵ぐらいの大きさのパンを作った。

② あなたは私と同じぐらいの苦痛を味わえばいい。

③ この車は私にも買えるくらいの値段だ。

7.  など・なんか

Xuất hiện trong câu đề nghị, đưa ra một phương án với ý chỉ ngoài phương án này còn có phương án khác.

=> Đại loại như là...

① この服などいいかがですか。似合いますよ。

② 食後には果物など召し上がりませんか。

③ 連休にどこかに行こうかよ。ハワイなんかどう。

7.  など・なんか

Thể hiện sự coi nhẹ, thái độ khiêm tốn.

=> Những thứ như là...

① お礼などいりませんよ

② ダイエットなどしたくない。

③ 私なんかまだまだ勉強が足りません。

8.  だけ

Giới hạn, hạn chế

=> Chỉ

① 私は動物が好きだが、へびだけは嫌だ。

② 母にだけは本当のことを話そうと思う。

③ 彼は黙って聞くだけで何も言わなかった。

8.  だけ

Biểu thị giới hạn, phạm vi

=> Chỉ

① 好きなだけ食べてもいいよ。

② 彼は言いたいだけ言って帰ってしまった。

③ やれるだけのことはもうみんなやった。

​解答

​練習1:

1 - b

2 - g

3 - ​f

​4 - e

​5 - c

​6 - a

​7 - d

​練習2:

1 - a

2 - b

3 - ​b

​4 - a

​5 - a

​6 - b

​7 - b

​ワンポイントアドバイス

1 - しか

2 - も

3 - ​しか

​4 - も

​5 - まで

​6 - ぐらい

​7 - ぐらい

​8 - まで 

文法形式の整理

以上です!

​A: いろいろな働きをする助詞

Quizzes you may like
12 Qs
Sanofi
1.9k plays
9 Qs
Toán
7.8k plays
10 Qs
Góc
771 plays
15 Qs
Business Administration
1.4k plays
20 Qs
Logic
4.3k plays
14 Qs
Cộng - Trừ
461 plays
10 Qs
Tiền Việt Nam
759 plays
11 Qs
Toán
17.6k plays
Why show ads?
Report Ad