LESSON
Ngữ pháp Shinkanzen N3 b11
20 hours ago by
22 slides

新完全マスターN3文法

by Sandy Lee

​第11課

  1. ​~ことにする/~ことにしている

  2. ~ようにする/~ようにしている

  3. ​~(よ)とする

  4. ​~つもりだ

1. ~ ​ことにする/~ことにしている

​Vる

​Vている

​Vない

ことにする

]

​Vる

​Vない

]

ことにしている

=>

Quyết định là .....​

=>

Đang quyết tâm .....​

  • ​Biểu thị ý định, ý chí, quyết định sẽ làm hoặc không làm gì đó

  • Dùng thể hiện ý chí người nói. ことにした​: Đã quyết định nhưng chưa thực hiện; ことにする: quyết định ngay tại thời điểm nói; ことにしている: đã quyết định và đang thực hiện.

  • ​冷蔵庫が壊れてので、新しいのを買うことにした

  • 口を出すと​怒られるので、何も言わないで黙っていることにした

  • ​娘:「お父さん、今度の休みにディズニーランドに連れていってよ。」

    父:「よし、わかった。じゃ、友達とゴルフに行く約束は断ることにするよ。」

  • ​​部長の言葉はいつもとても厳しいが、私は気にしないことにしている

Q.

Việt - Nhật:

Vì không cần sử dụng nên tôi đã quyết định bán đi.

Q.

Việt - Nhật:

Vì sức khỏe, tôi quyết tâm ăn rau mỗi ngày.

Q.

Việt - Nhật:

Từ nay về sau, tôi quyết định không ăn nhiều đồ cay nữa.

2. ~ ​ようにする/~ようにしている

​Vる

​Vない

ようにする/ようにしている

]

=>

Cố gắng sẽ .....​

  • Cố gắng làm/ không làm ...

  • Diễn tả quyết tâm cao của người nói ​nổ lực để hình thành thói quen.

  • ようにしている: Biểu hiện nổ lực vẫn đang được duy trì từ quyết định thành lập trong quá khứ.

=>

Cố gắng không .....​

  • ​水や電気は大切に使うようにしましょう

  • 集合時間は遅れないようにしてください。

  • 妻:「​あなたの帰りが毎日遅いから、子供たちが寂しがっているわ。」

  • ​夫:「そうか。これからはもっと早く帰るようにするよ。」

  • ​​私はなるべく自分で料理を作って食べるようにしている。

Q.

Việt - Nhật:

Tôi sẽ cố gắng không lãng phí thời gian nữa

Q.

Việt - Nhật:

Hàng ngày tôi cố gắng dậy sớm rồi tập thể dục.

明日から日本語を勉強することにする

​-> Từ ngày mai, tôi quyết tâm sẽ học tiếng Nhật.

​* Cam kết, cam đoán, thề thốt 100% thực hiện được.

明日から日本語を勉強するようにする

​-> Từ ngày mai, tôi sẽ cố gắng học tiếng Nhật.

​* Ngay tại thời điểm nói, bộc phát ý nghĩ, đưa ra lời hứa, mức độ cam đoan giảm nhẹ so với ことにする.

​|

​|

​|

​|

​|

​|

​|

​|

​|

​|

​|

​|

3. ~(よ)うとする

Thể ý chí + とする

=>

Định (cố gắng)

  • Diễn đạt điều mình muốn làm, có ý định thực hiện, mang tính tức thì, không lâu dài.

  • ​Diễn tả hành động sắp sửa bắt đầu.

  • ​Diễn tả hành động muốn làm nhưng xảy ra không như mong muốn.

  • Khi câu ở thể phủ định và chủ ngữ không phải là người nói thì sẽ diễn tả ý định người đó hoàn toàn không có ý định thực hiện hành động.

=>

Sắp (chuẩn bị hành động ...)

=>

Không chịu, không có ý định thực hiện V

  1. ​あの子は一生懸命手を伸ばして、テーブルの上のおもちゃを取ろうとしている

  2. ​昨日の夜は眠ろうとしても、なかなか眠れなかった。

  3. ​家を出ようとしたとき、突然雨が降り出した。

  4. ​重い荷物を持ち上げようとしたら、腰が痛くなってしまった。

  5. ​いくら進めても、夫は病院へ行こうとしない

  6. ​父に事情を説明しようとしたが、父は話を聞こうとしなかった。

Q.

Việt - Nhật:

Con chó sắp cắn giày của mày đấy.

Q.

Việt - Nhật:

Khi định từ bỏ, hãy nhớ lại lý do mình bắt đầu.

Q.

Việt - Nhật:

Khi định lên tàu thì cửa đóng lại, không lên được.

4. ~つもりだ

Vる

​Vた

​Aい

​Aな

​Nの

=>

Nghĩ rằng ...

  • Khi chủ ngữ là ngôi 1, thì cách nói này có nghĩa " Người nói tin là như thế, nghĩ là như thế". Dù nó có khác hay không với điều mà người khác cho là sự thật cũng không sao.

  • ​Khi CN là ngôi 2, 3 thì diễn tả ý muốn nói những gì người đó đang nghĩ khác hẳn với những gì người khác nghĩ.

=>

Tưởng rằng ...

―| 

​   |

​―|

~つもりだ

  • 私は今年77歳ですが、まだまだ若いつもりです

  • 冗談で言ったつもりの言葉だったが、彼は怒ったような顔をした。

  • 彼女は​すべてを知っているつもりだが、本当に何も知らない。

  • よく調べて書いたつもりですが、まだ間違いがあるかもしれない。

Q.

Việt - Nhật:

Tôi cứ tưởng mình đã kiểm tra kỹ rồi mới in, nhưng hóa ra vẫn còn sai sót.

Q.

Việt - Nhật:

Cái gì cơ? Anh nghĩ anh là ba tôi chắc?

新完全マスターN3文法

第11課

以上です!

Quizzes you may like
19 Qs
The Sun
1.6k plays
Other
13 Qs
Galaxies
10.5k plays
15 Qs
Sun & Stars
1.1k plays
Earth Science and Geology
20 Qs
Distances
3.5k plays
20 Qs
Hertzsprung Russell Diagram
3.1k plays
13 Qs
Components of the Universe
3.3k plays
20 Qs
Life Cycle of A Star
2.1k plays
20 Qs
Galaxies
6.6k plays
Why show ads?
Report Ad